耀 yào

Từ hán việt: 【diệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "耀" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 耀

Đọc nhanh: 耀 (diệu). Ý nghĩa là: quang vinh, ánh sáng, khoe khoang. Ví dụ : - 耀。 Đây là thời khắc vinh quang.. - 耀。 Anh ấy trở thành sự vinh quang của toàn trường.. - 耀。 Mặt trời tỏa ra ánh sáng mạnh mẽ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 耀 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 耀 khi là Danh từ

quang vinh

光荣

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 荣耀 róngyào de 时刻 shíkè

    - Đây là thời khắc vinh quang.

  • - 成为 chéngwéi 全校 quánxiào de 耀 yào

    - Anh ấy trở thành sự vinh quang của toàn trường.

ánh sáng

光芒,光辉

Ví dụ:
  • - 太阳 tàiyang 发出 fāchū 强烈 qiángliè de 耀 yào

    - Mặt trời tỏa ra ánh sáng mạnh mẽ.

  • - 灯塔 dēngtǎ de 耀 yào 照亮 zhàoliàng le 海面 hǎimiàn

    - Ánh sáng của ngọn hải đăng chiếu sáng mặt biển.

Ý nghĩa của 耀 khi là Động từ

khoe khoang

夸耀

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 耀武扬威 yàowǔyángwēi

    - Anh ta thích khoe khoang phô trương sức mạnh.

  • - 不要 búyào 到处 dàochù 耀功 yàogōng

    - Bạn đừng khoe khoang công lao khắp nơi.

chói rọi; chói

光线强烈地照射

Ví dụ:
  • - 阳光 yángguāng 耀眼 yàoyǎn

    - Ánh nắng chói mắt.

  • - 那边 nàbiān de huǒ 光耀 guāngyào tiān

    - Ánh lửa bên đó chói sáng cả trời.

  • - 灯光 dēngguāng 耀目 yàomù

    - Ánh đèn chói mắt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耀

  • - yuè zhū 闪耀 shǎnyào 光芒 guāngmáng

    - Thần châu tỏa sáng rực rỡ.

  • - 银制 yínzhì shi 闪耀着 shǎnyàozhe 光芒 guāngmáng

    - hiếc thìa bằng bạc lấp lánh ánh sáng.

  • - 太阳 tàiyang de 光芒 guāngmáng hěn 耀眼 yàoyǎn

    - Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.

  • - 阳光 yángguāng 炫耀着 xuànyàozhe 自己 zìjǐ de 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời chiếu rọi những tia nắng.

  • - 太阳 tàiyang 放射出 fàngshèchū 耀眼 yàoyǎn de 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.

  • - 稻谷 dàogǔ zài 阳光 yángguāng xià 闪耀 shǎnyào 光芒 guāngmáng

    - Lúa gạo lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.

  • - 这是 zhèshì 荣耀 róngyào de 时刻 shíkè

    - Đây là thời khắc vinh quang.

  • - 小明 xiǎomíng xiàng 小红 xiǎohóng 炫耀 xuànyào 成绩 chéngjì

    - Tiểu Minh khoe thành tích với Tiểu Hồng.

  • - 星星 xīngxing zài 银河 yínhé zhōng 闪耀 shǎnyào

    - Các ngôi sao tỏa sáng trong dải Ngân Hà.

  • - 耀眼 yàoyǎn de 钻石 zuànshí 闪耀 shǎnyào 星星 xīngxing

    - Ánh sáng kim cương lấp lánh như ngôi sao.

  • - 忍不住 rěnbuzhù 炫耀 xuànyào le 新车 xīnchē

    - Anh ấy không nhịn được khoe chiếc xe mới.

  • - 阳光 yángguāng 耀眼 yàoyǎn

    - Ánh nắng chói mắt.

  • - 灯光 dēngguāng 耀目 yàomù

    - Ánh đèn chói mắt.

  • - 光焰 guāngyàn 耀目 yàomù

    - hào quang chói mắt

  • - 窗外 chuāngwài de 光线 guāngxiàn hěn 耀眼 yàoyǎn

    - Ánh sáng bên ngoài cửa sổ rất chói mắt.

  • - 耀武扬威 yàowǔyángwēi

    - diễu võ dương oai

  • - 塔顶 tǎdǐng 闪耀着 shǎnyàozhe 金光 jīnguāng

    - trên đỉnh tháp lấp lánh ánh vàng.

  • - 喜欢 xǐhuan 耀武扬威 yàowǔyángwēi

    - Anh ta thích khoe khoang phô trương sức mạnh.

  • - 黎明 límíng 熹光 xīguāng 照耀 zhàoyào

    - Ánh sáng bình minh chiếu rọi.

  • - 晚霞 wǎnxiá 照耀 zhàoyào zhe 大地 dàdì

    - Ráng chiều chiếu sáng mặt đất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 耀

Hình ảnh minh họa cho từ 耀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 耀

    Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+14 nét)
    • Pinyin: Yào
    • Âm hán việt: Diệu
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフフ丶一フ丶一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:FUSMG (火山尸一土)
    • Bảng mã:U+8000
    • Tần suất sử dụng:Cao