耀斑 yàobān

Từ hán việt: 【diệu ban】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "耀斑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 耀

Đọc nhanh: 耀 (diệu ban). Ý nghĩa là: vùng phát sáng (bên cạnh điểm đen trên mặt trời thời gian kéo dài từ vài phút đến vài giờ đồng hồ. Sự xuất hiện của nó có quan hệ mật thiết đến hoạt động của điểm đen mặt trời. Khi vùng phát sáng cạnh điểm đen trên mặt trời xuất hiện thường dẫn đến sự xuất hiện của bão.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 耀斑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 耀斑 khi là Danh từ

vùng phát sáng (bên cạnh điểm đen trên mặt trời thời gian kéo dài từ vài phút đến vài giờ đồng hồ. Sự xuất hiện của nó có quan hệ mật thiết đến hoạt động của điểm đen mặt trời. Khi vùng phát sáng cạnh điểm đen trên mặt trời xuất hiện thường dẫn đến sự xuất hiện của bão.)

太阳表面突然出现在太阳黑子附近的发亮区域持续时间从几分钟到几小时它 的出现跟太阳黑子的活动有密切关系太阳上出现耀斑时,常引起磁暴现象

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耀斑

  • - yuè zhū 闪耀 shǎnyào 光芒 guāngmáng

    - Thần châu tỏa sáng rực rỡ.

  • - 银制 yínzhì shi 闪耀着 shǎnyàozhe 光芒 guāngmáng

    - hiếc thìa bằng bạc lấp lánh ánh sáng.

  • - 太阳 tàiyang de 光芒 guāngmáng hěn 耀眼 yàoyǎn

    - Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.

  • - 阳光 yángguāng 炫耀着 xuànyàozhe 自己 zìjǐ de 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời chiếu rọi những tia nắng.

  • - 太阳 tàiyang 放射出 fàngshèchū 耀眼 yàoyǎn de 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.

  • - 稻谷 dàogǔ zài 阳光 yángguāng xià 闪耀 shǎnyào 光芒 guāngmáng

    - Lúa gạo lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.

  • - 这是 zhèshì 荣耀 róngyào de 时刻 shíkè

    - Đây là thời khắc vinh quang.

  • - 小明 xiǎomíng xiàng 小红 xiǎohóng 炫耀 xuànyào 成绩 chéngjì

    - Tiểu Minh khoe thành tích với Tiểu Hồng.

  • - 星星 xīngxing zài 银河 yínhé zhōng 闪耀 shǎnyào

    - Các ngôi sao tỏa sáng trong dải Ngân Hà.

  • - de 脸上 liǎnshàng yǒu 星星 xīngxing 雀斑 quèbān

    - Mặt anh ta có những nốt tàn nhang nhỏ.

  • - 耀眼 yàoyǎn de 钻石 zuànshí 闪耀 shǎnyào 星星 xīngxing

    - Ánh sáng kim cương lấp lánh như ngôi sao.

  • - 忍不住 rěnbuzhù 炫耀 xuànyào le 新车 xīnchē

    - Anh ấy không nhịn được khoe chiếc xe mới.

  • - 阳光 yángguāng 耀眼 yàoyǎn

    - Ánh nắng chói mắt.

  • - 杂交 zájiāo 斑马 bānmǎ 斑马 bānmǎ 杂交 zájiāo de 后代 hòudài

    - Sự kết hợp giữa ngựa vằn và ngựa tạo ra loài hậu duệ hỗn hợp.

  • - 灯光 dēngguāng 耀目 yàomù

    - Ánh đèn chói mắt.

  • - 光焰 guāngyàn 耀目 yàomù

    - hào quang chói mắt

  • - 窗外 chuāngwài de 光线 guāngxiàn hěn 耀眼 yàoyǎn

    - Ánh sáng bên ngoài cửa sổ rất chói mắt.

  • - 耀武扬威 yàowǔyángwēi

    - diễu võ dương oai

  • - 塔顶 tǎdǐng 闪耀着 shǎnyàozhe 金光 jīnguāng

    - trên đỉnh tháp lấp lánh ánh vàng.

  • - 晚霞 wǎnxiá 照耀 zhàoyào zhe 大地 dàdì

    - Ráng chiều chiếu sáng mặt đất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 耀斑

Hình ảnh minh họa cho từ 耀斑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耀斑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Văn 文 (+8 nét)
    • Pinyin: Bān
    • Âm hán việt: Ban
    • Nét bút:一一丨一丶一ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGYKG (一土卜大土)
    • Bảng mã:U+6591
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • 耀

    Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+14 nét)
    • Pinyin: Yào
    • Âm hán việt: Diệu
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフフ丶一フ丶一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:FUSMG (火山尸一土)
    • Bảng mã:U+8000
    • Tần suất sử dụng:Cao