Đọc nhanh: 置信区间 (trí tín khu gian). Ý nghĩa là: khoảng tin cậy (toán học.).
Ý nghĩa của 置信区间 khi là Từ điển
✪ khoảng tin cậy (toán học.)
confidence interval (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 置信区间
- 难以置信
- khó tin
- 宁有 此事 , 难以置信
- Lẽ nào có chuyện như vậy, không thể tin nổi.
- 不可 置信
- không thể tin được.
- 有点 难以置信
- Thật là khó tin.
- 房间 布置 得 淡雅 脱俗
- cách bày trí trong nhà rất trang nhã thanh thoát.
- 外间 传闻 , 不可 尽信
- lời đồn bên ngoài, không nên quá tin.
- 房间 布置 井井有序
- Phòng được bố trí ngăn nắp.
- 合理 布置 办公 空间
- Bố trí hợp lý không gian văn phòng.
- 我们 坐在 正中间 的 位置
- Chúng tôi ngồi ở vị trí chính giữa.
- 那 间 卧室 布置 简单
- Phòng ngủ kia được bố trí đơn giản.
- 他 倒换 了 房间 的 布置
- Anh ấy đã đổi cách bố trí trong phòng.
- 回程 用 的 时间 比 平时 长 因为 飞机 不能 飞越 战区
- Thời gian sử dụng trong chuyến trở về kéo dài hơn bình thường, bởi vì máy bay không thể bay qua khu vực chiến tranh.
- 方形 物 或 方形 地区 大致 呈 正方形 或 正方体 的 地区 、 空间 或 物体
- Các khu vực, không gian hoặc vật thể hình vuông có hình dạng gần như là hình vuông hoặc khối lập phương.
- 在 疫区 周围 设置 明显 警示 标志
- Đặt các biển cảnh báo rõ ràng xung quanh khu vực có dịch
- 粒面 的 在 明暗 区间 有 显著 分界 的 ; 不 平滑 的 。 用于 相片 和 电影胶片
- Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh
- 你 这 房间 的 布置 雅得 很
- Phòng của bạn được trang trí rất tinh tế.
- 这个 房间 布置 得 很 舒适
- Phòng được trang bị rất tiện nghi.
- 他 的 房间 布置 得 非常 讲究
- Căn phòng của cô áy bố trí rất đẹp.
- 这个 房间 布置 得 十分 温馨
- Căn phòng này được bài trí rất ấm cúng.
- 警方 封锁 了 这个 区域 直至 拆除 炸弹 的 引信 为止
- Cảnh sát đã phong tỏa khu vực này cho đến khi tháo gỡ được điện cầu chì của bom.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 置信区间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 置信区间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
区›
置›
间›