guàn

Từ hán việt: 【quán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quán). Ý nghĩa là: hộp; vại; lọ; bình; can; lon; thùng, xe thùng; xe tải (chở than), bình; lọ; lon; hũ; thùng. Ví dụ : - 。 Chiếc bình sắt này rất chắc chắn.. - 。 Chiếc bình gốm đó có hình dáng tinh xảo.. - 。 Xe tải chở than đến nơi khác.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 3 Lượng Từ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hộp; vại; lọ; bình; can; lon; thùng

(罐儿) 罐子

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 铁罐 tiěguàn 十分 shífēn 坚固 jiāngù

    - Chiếc bình sắt này rất chắc chắn.

  • - zhǐ 陶罐 táoguàn 造型 zàoxíng 精美 jīngměi

    - Chiếc bình gốm đó có hình dáng tinh xảo.

xe thùng; xe tải (chở than)

煤矿装煤用的斗车

Ví dụ:
  • - 罐车 guànchē méi 运往 yùnwǎng 外地 wàidì

    - Xe tải chở than đến nơi khác.

  • - 煤矿 méikuàng 需要 xūyào gèng duō 罐车 guànchē

    - Mỏ than cần nhiều xe thùng hơn.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

bình; lọ; lon; hũ; thùng

用陶或金属制成的汲水器、容器

Ví dụ:
  • - mǎi le 一罐 yīguàn 可乐 kělè

    - Tôi mua một lon coca.

  • - 送给 sònggěi 一罐 yīguàn 蜂蜜 fēngmì

    - Anh ấy tặng tôi một bình mật ong.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Danh từ + 罐

Cái bình/lọ/hoặc hộp gì đó

Ví dụ:
  • - 牛奶 niúnǎi 存在 cúnzài le 储存罐 chǔcúnguàn

    - Sữa bò được đựng trong hộp dự trữ.

  • - 糖果 tángguǒ 放入 fàngrù le 塑料 sùliào guàn

    - Kẹo được bỏ vào bình nhựa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 煤气罐 méiqìguàn de 气用 qìyòng wán le

    - Bình gas dùng hết gas rồi.

  • - zhǐ 陶罐 táoguàn 造型 zàoxíng 精美 jīngměi

    - Chiếc bình gốm đó có hình dáng tinh xảo.

  • - 我拔 wǒbá 过火 guòhuǒ 罐儿 guànér le

    - Tôi đã hút giác hơi qua rồi.

  • - kōng 罐子 guànzi

    - vò không

  • - liǎng 罐子 guànzi shuǐ

    - hai vò nước

  • - 倾出 qīngchū le 罐中 guànzhōng 豆子 dòuzi

    - Cô ấy đổ hết đậu trong hộp ra.

  • - 气体 qìtǐ cóng 罐子 guànzi 跑掉 pǎodiào le

    - Khí thoát ra từ bình chứa.

  • - 罐头 guàntou bèi 放在 fàngzài le 架子 jiàzi shàng

    - Hộp được đặt lên trên kệ.

  • - cóng 罐子 guànzi 拈出 niānchū 一块 yīkuài táng

    - nhón một cái kẹo trong hộp ra.

  • - cóng 罐子 guànzi cuō le 一点 yìdiǎn yào

    - Cô ấy nhúp lấy một ít thuốc từ trong lọ.

  • - zhè 罐头 guàntou de 盖子 gàizi 有点 yǒudiǎn sōng le

    - Nắp của hộp này hơi lỏng.

  • - 放在 fàngzài 罐子 guànzi 起来 qǐlai 免得 miǎnde zǒu wèi

    - cho vào trong hộp, đậy lại để khỏi mất mùi.

  • - 砸碎 zásuì 存钱罐 cúnqiánguàn

    - Tôi sẽ đập vỡ con heo đất của mình.

  • - 简直 jiǎnzhí jiù xiàng zhuāng zài 罐子 guànzi de 狂欢节 kuánghuānjié

    - Nó giống như một lễ hội hóa trang trong một cái lon.

  • - mǎi 罐头 guàntou 牛肉 niúròu

    - Tôi mua thịt bò đóng hộp.

  • - chī 罐头 guàntou de 水果 shuǐguǒ

    - Cô ấy ăn trái cây trong hộp.

  • - 这个 zhègè 铁罐 tiěguàn 十分 shífēn 坚固 jiāngù

    - Chiếc bình sắt này rất chắc chắn.

  • - mǎi le 一罐 yīguàn 可乐 kělè

    - Tôi mua một lon coca.

  • - 一个 yígè 黑糊糊 hēihūhū de 沙罐 shāguàn

    - bình đen sì sì.

  • - mǎi le 一个 yígè 鳕鱼 xuěyú 罐头 guàntou 一个 yígè 三明治 sānmíngzhì zuò 晚饭 wǎnfàn

    - Anh ta mua một hộp cá tuyết và một bánh sandwich làm bữa tối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 罐

Hình ảnh minh họa cho từ 罐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:23 nét
    • Bộ:Phũ 缶 (+17 nét)
    • Pinyin: Guàn
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨一丨丨丨フ一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OUTRG (人山廿口土)
    • Bảng mã:U+7F50
    • Tần suất sử dụng:Cao