zhuì

Từ hán việt: 【xuyết.chuyết.chuế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuyết.chuyết.chuế). Ý nghĩa là: khâu; đan; may; đính; đơm, viết; sắp xếp; soạn thảo; sáng tác (văn), trang trí; tô điểm; trang điểm; tô vẽ. Ví dụ : - 。 Cô ấy đã khâu một cái cúc.. - 。 Anh ấy cần khâu lại miếng vải rách này.. - 。 Cô ấy đã sáng tác vài bài thơ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

khâu; đan; may; đính; đơm

用线缝合

Ví dụ:
  • - zhuì le 一颗 yīkē 扣子 kòuzi

    - Cô ấy đã khâu một cái cúc.

  • - 需要 xūyào zhuì hǎo 这条 zhètiáo 破布 pòbù

    - Anh ấy cần khâu lại miếng vải rách này.

viết; sắp xếp; soạn thảo; sáng tác (văn)

组合字句篇章

Ví dụ:
  • - zhuì le 几首 jǐshǒu shī

    - Cô ấy đã sáng tác vài bài thơ.

  • - zhuì de 能力 nénglì hěn hǎo

    - Khả năng sắp xếp từ ngữ của cô ấy rất tốt.

trang trí; tô điểm; trang điểm; tô vẽ

装饰

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen zhuì le 很多 hěnduō 灯饰 dēngshì

    - Họ đã trang trí nhiều đèn.

  • - zhè tiáo 裙子 qúnzi zhuì le 许多 xǔduō 珠子 zhūzi

    - Chiếc váy này được trang trí nhiều hạt ngọc.

nối; nối kết

联结

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 珠子 zhūzi zhuì zài 一起 yìqǐ

    - Tôi nối các hạt ngọc này lại với nhau.

  • - 图案 túàn zhuì zài 布上 bùshàng

    - Anh ấy đã nối họa tiết lên vải.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

từ tố; tiền tố; hậu tố

指词缀

Ví dụ:
  • - zài 学生 xuésheng zhōng shēng shì 后缀 hòuzhuì

    - Trong "học sinh", "sinh" là hậu tố.

  • - chāo zài 超人 chāorén 中是 zhōngshì 前缀 qiánzhuì

    - "Siêu" là tiền tố trong "siêu nhân".

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

缀 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • - 我用 wǒyòng 针缀 zhēnzhuì le 衣服 yīfú

    - Tôi đã khâu áo bằng kim.

  • - zhuì le 一个 yígè 破口 pòkǒu

    - Cô ấy đã khâu một lỗ rách.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 星星 xīngxing 点缀 diǎnzhuì 黑色 hēisè 天幕 tiānmù

    - Các ngôi sao tô điểm bầu trời đen.

  • - 缝缀 féngzhuì 衣服 yīfú

    - vá đồ rách

  • - 微小 wēixiǎo biǎo 微小 wēixiǎo de 后缀 hòuzhuì 单词 dāncí huò 名称 míngchēng

    - Các hậu tố, từ hoặc tên rất nhỏ

  • - zài 学生 xuésheng zhōng shēng shì 后缀 hòuzhuì

    - Trong "học sinh", "sinh" là hậu tố.

  • - 蔚蓝 wèilán de 天空 tiānkōng 点缀着 diǎnzhuìzhe 朵朵 duǒduǒ 白云 báiyún

    - bầu trời xanh thẫm được tô điểm vài cụm mây trắng.

  • - 宝石 bǎoshí 点缀着 diǎnzhuìzhe 皇冠 huángguān

    - Ngọc thạch tô điểm dây chuyền.

  • - xīn 战士 zhànshì 领章 lǐngzhāng 缝缀 féngzhuì zài 军装 jūnzhuāng de 领子 lǐngzi shàng

    - chiến sĩ mới may phù hiệu vào cổ quân trang.

  • - 青松 qīngsōng 翠柏 cuìbǎi 烈士陵园 lièshìlíngyuán 点缀 diǎnzhuì 格外 géwài 肃穆 sùmù

    - tùng bách xanh tươi càng tô điểm thêm cho nghĩa trang liệt sĩ thêm trang nghiêm.

  • - 商宿 shāngsù 点缀 diǎnzhuì 夜空 yèkōng

    - Sao Thương tô điểm cho bầu trời đêm.

  • - 补缀 bǔzhuì 破旧 pòjiù de 衣服 yīfú

    - Cô ấy vá lại quần áo cũ nát.

  • - 鲜花 xiānhuā 点缀着 diǎnzhuìzhe 草地 cǎodì

    - Hoa tươi điểm xuyết thảm cỏ.

  • - 雯状 wénzhuàng 云彩 yúncai 点缀 diǎnzhuì 蓝天 lántiān

    - Vân mây điểm xuyết bầu trời xanh.

  • - 春天 chūntiān lái le 鲜艳 xiānyàn de 花朵 huāduǒ kāi le 春天 chūntiān 点缀 diǎnzhuì 五彩缤纷 wǔcǎibīnfēn 多姿多彩 duōzīduōcǎi de

    - Mùa xuân đến rồi, muôn hoa đua nở, mùa xuân rực rỡ sắc màu.

  • - 我用 wǒyòng 针缀 zhēnzhuì le 衣服 yīfú

    - Tôi đã khâu áo bằng kim.

  • - zhuì le 一个 yígè 破口 pòkǒu

    - Cô ấy đã khâu một lỗ rách.

  • - 明星 míngxīng 点缀着 diǎnzhuìzhe 夜空 yèkōng

    - Những ngôi sao tô điểm cho bầu trời đêm.

  • - zhuì le 一颗 yīkē 扣子 kòuzi

    - Cô ấy đã khâu một cái cúc.

  • - chāo zài 超人 chāorén 中是 zhōngshì 前缀 qiánzhuì

    - "Siêu" là tiền tố trong "siêu nhân".

  • - 图案 túàn zhuì zài 布上 bùshàng

    - Anh ấy đã nối họa tiết lên vải.

  • - 孤立 gūlì 地看 dìkàn měi 一个 yígè 情节 qíngjié dōu hěn 平淡 píngdàn 连缀 liánzhuì zài 一起 yìqǐ jiù 有趣 yǒuqù le

    - tách riêng mà xem xét thì mỗi tình tiết rất là bình thường, gộp chung lại thì chúng thật là thú vị.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 缀

Hình ảnh minh họa cho từ 缀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Chuò , Zhuì
    • Âm hán việt: Chuyết , Chuế , Xuyết
    • Nét bút:フフ一フ丶フ丶フ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMEEE (女一水水水)
    • Bảng mã:U+7F00
    • Tần suất sử dụng:Trung bình