Hán tự: 缀
Đọc nhanh: 缀 (xuyết.chuyết.chuế). Ý nghĩa là: khâu; đan; may; đính; đơm, viết; sắp xếp; soạn thảo; sáng tác (văn), trang trí; tô điểm; trang điểm; tô vẽ. Ví dụ : - 她缀了一颗扣子。 Cô ấy đã khâu một cái cúc.. - 他需要缀好这条破布。 Anh ấy cần khâu lại miếng vải rách này.. - 她缀了几首诗。 Cô ấy đã sáng tác vài bài thơ.
Ý nghĩa của 缀 khi là Động từ
✪ khâu; đan; may; đính; đơm
用线缝合
- 她 缀 了 一颗 扣子
- Cô ấy đã khâu một cái cúc.
- 他 需要 缀 好 这条 破布
- Anh ấy cần khâu lại miếng vải rách này.
✪ viết; sắp xếp; soạn thảo; sáng tác (văn)
组合字句篇章
- 她 缀 了 几首 诗
- Cô ấy đã sáng tác vài bài thơ.
- 她 缀 词 的 能力 很 好
- Khả năng sắp xếp từ ngữ của cô ấy rất tốt.
✪ trang trí; tô điểm; trang điểm; tô vẽ
装饰
- 他们 缀 了 很多 灯饰
- Họ đã trang trí nhiều đèn.
- 这 条 裙子 缀 了 许多 珠子
- Chiếc váy này được trang trí nhiều hạt ngọc.
✪ nối; nối kết
联结
- 我 把 这些 珠子 缀 在 一起
- Tôi nối các hạt ngọc này lại với nhau.
- 他 把 图案 缀 在 布上
- Anh ấy đã nối họa tiết lên vải.
Ý nghĩa của 缀 khi là Danh từ
✪ từ tố; tiền tố; hậu tố
指词缀
- 在 学生 中 , 生 是 后缀
- Trong "học sinh", "sinh" là hậu tố.
- 超 在 超人 中是 前缀
- "Siêu" là tiền tố trong "siêu nhân".
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 缀
✪ 缀 + Tân ngữ
- 我用 针缀 了 衣服
- Tôi đã khâu áo bằng kim.
- 她 缀 了 一个 破口
- Cô ấy đã khâu một lỗ rách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缀
- 星星 点缀 黑色 天幕
- Các ngôi sao tô điểm bầu trời đen.
- 缝缀 破 衣服
- vá đồ rách
- 微小 表 微小 的 后缀 、 单词 或 名称
- Các hậu tố, từ hoặc tên rất nhỏ
- 在 学生 中 , 生 是 后缀
- Trong "học sinh", "sinh" là hậu tố.
- 蔚蓝 的 天空 点缀着 朵朵 白云
- bầu trời xanh thẫm được tô điểm vài cụm mây trắng.
- 宝石 点缀着 皇冠
- Ngọc thạch tô điểm dây chuyền.
- 新 战士 把 领章 缝缀 在 军装 的 领子 上
- chiến sĩ mới may phù hiệu vào cổ quân trang.
- 青松 翠柏 把 烈士陵园 点缀 得 格外 肃穆
- tùng bách xanh tươi càng tô điểm thêm cho nghĩa trang liệt sĩ thêm trang nghiêm.
- 商宿 点缀 夜空
- Sao Thương tô điểm cho bầu trời đêm.
- 她 补缀 破旧 的 衣服
- Cô ấy vá lại quần áo cũ nát.
- 鲜花 点缀着 草地
- Hoa tươi điểm xuyết thảm cỏ.
- 雯状 云彩 点缀 蓝天
- Vân mây điểm xuyết bầu trời xanh.
- 春天 来 了 , 鲜艳 的 花朵 开 了 , 把 春天 点缀 得 五彩缤纷 、 多姿多彩 的
- Mùa xuân đến rồi, muôn hoa đua nở, mùa xuân rực rỡ sắc màu.
- 我用 针缀 了 衣服
- Tôi đã khâu áo bằng kim.
- 她 缀 了 一个 破口
- Cô ấy đã khâu một lỗ rách.
- 明星 点缀着 夜空
- Những ngôi sao tô điểm cho bầu trời đêm.
- 她 缀 了 一颗 扣子
- Cô ấy đã khâu một cái cúc.
- 超 在 超人 中是 前缀
- "Siêu" là tiền tố trong "siêu nhân".
- 他 把 图案 缀 在 布上
- Anh ấy đã nối họa tiết lên vải.
- 孤立 地看 , 每 一个 情节 都 很 平淡 , 连缀 在 一起 , 就 有趣 了
- tách riêng mà xem xét thì mỗi tình tiết rất là bình thường, gộp chung lại thì chúng thật là thú vị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm缀›