Đọc nhanh: 收残缀轶 (thu tàn xuyết điệt). Ý nghĩa là: để thu thập và vá lại cái gì đó bị hư hỏng nặng (thành ngữ).
Ý nghĩa của 收残缀轶 khi là Thành ngữ
✪ để thu thập và vá lại cái gì đó bị hư hỏng nặng (thành ngữ)
to gather and patch up sth that is badly damaged (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收残缀轶
- 飞机 残骸
- xác máy bay.
- 收罗 材料
- thu nhặt tài liệu.
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 残疾儿童
- trẻ em tàn tật
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 我 阿姨 让 我 帮 他 在 收发室 找 了 个 工作
- Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 残兵 败 将
- tàn binh bại tướng
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 收容 伤员
- thu nhận thương binh.
- 星星 点缀 黑色 天幕
- Các ngôi sao tô điểm bầu trời đen.
- 如数 收纳
- thu nạp đủ số.
- 吸收 滋养
- hấp thụ chất dinh dưỡng
- 把 鸟关 在 笼子 里 残忍 不 残忍
- Việc nhốt chim trong lồng có tàn nhẫn không?
- 财政收入
- khoản thu tài chính
- 收回成命
- thu hồi mệnh lệnh đã ban ra.
- 没收 敌伪 财产
- tịch thu được tài sản của địch và nguỵ.
- 收拾残局
- thu dọn tàn cục
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收残缀轶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收残缀轶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm收›
残›
缀›
轶›