zōng

Từ hán việt: 【tống.tông】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tống.tông). Ý nghĩa là: tổng hợp; tóm lại, họ Tống. Ví dụ : - 。 Tôi đã tổng hợp tất cả kết quả nghiên cứu.. - 。 Chúng ta cần tổng hợp tất cả tài liệu.. - 。 Họ của anh ấy là Tống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tổng hợp; tóm lại

总合;聚合

Ví dụ:
  • - 综述 zōngshù le 所有 suǒyǒu 研究 yánjiū 结果 jiéguǒ

    - Tôi đã tổng hợp tất cả kết quả nghiên cứu.

  • - 我们 wǒmen 综述 zōngshù 所有 suǒyǒu 资料 zīliào

    - Chúng ta cần tổng hợp tất cả tài liệu.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Tống

Ví dụ:
  • - de xìng shì zōng

    - Họ của anh ấy là Tống.

  • - 综姓 zōngxìng hěn 常见 chángjiàn

    - Họ Tống rất phổ biến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 综能 zōngnéng 帮助 bāngzhù 分开 fēnkāi 经线 jīngxiàn

    - Cái go giúp phân tách sợi dọc.

  • - 这项 zhèxiàng 研究 yánjiū 涉及 shèjí le 综合 zōnghé 分析 fēnxī

    - Nghiên cứu này bao gồm phân tích tổng hợp.

  • - xué 综合课 zōnghékè

    - Học môn tổng hợp

  • - 综合 zōnghé 分析 fēnxī le 经济 jīngjì 数据 shùjù

    - Phân tích tổng hợp dữ liệu kinh tế.

  • - 综艺 zōngyì 晚会 wǎnhuì

    - đêm hội gameshow.

  • - 综观 zōngguān 全局 quánjú

    - nhìn bao quát toàn cục

  • - 错综复杂 cuòzōngfùzá

    - rắm rối; phức tạp.

  • - 新闻 xīnwén 综述 zōngshù

    - nói khái quát về tin tức.

  • - 路灯 lùdēng de 影子 yǐngzi 错综 cuòzōng zài 地上 dìshàng

    - Bóng đèn đường đan chéo nhau trên mặt đất.

  • - 经过 jīngguò 调查 diàochá 论证 lùnzhèng 综合 zōnghé 研究 yánjiū 确定 quèdìng 具体措施 jùtǐcuòshī

    - thông qua điều tra, chứng minh, tổng hợp các nghiên cứu đã xác định được phương thức cụ thể.

  • - 这是 zhèshì 空巢 kōngcháo 综合症 zōnghézhèng

    - Đây là hội chứng tổ trống.

  • - 我们 wǒmen 综述 zōngshù 所有 suǒyǒu 资料 zīliào

    - Chúng ta cần tổng hợp tất cả tài liệu.

  • - 综合 zōnghé 评价 píngjià le 不同 bùtóng 方案 fāngàn

    - Đánh giá tổng hợp các phương án khác nhau.

  • - le 戒断 jièduàn 综合征 zōnghézhēng

    - Anh ta đang rút tiền.

  • - 综姓 zōngxìng hěn 常见 chángjiàn

    - Họ Tống rất phổ biến.

  • - qián 综合 zōnghé 格斗 gédòu 重量级 zhòngliàngjí 选手 xuǎnshǒu

    - Anh ấy là cựu ứng cử viên MMA hạng nặng.

  • - gèng 喜欢 xǐhuan 没有 méiyǒu 主持人 zhǔchírén de 综艺节目 zōngyìjiémù

    - Tôi thích các chương trình tạp kỹ không có người dẫn chương trình hơn.

  • - de xìng shì zōng

    - Họ của anh ấy là Tống.

  • - 喜欢 xǐhuan 综艺节目 zōngyìjiémù

    - Tôi thích các chương trình tạp kỹ.

  • - 社论 shèlùn 综述 zōngshù le 一年 yīnián lái de 经济 jīngjì 形势 xíngshì

    - xã luận khái quát về tình hình kinh tế một năm trở lại đây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 综

Hình ảnh minh họa cho từ 综

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 综 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Zèng , Zōng , Zòng
    • Âm hán việt: Tông , Tống , Tổng
    • Nét bút:フフ一丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJMF (女一十一火)
    • Bảng mã:U+7EFC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao