Hán tự: 综
Đọc nhanh: 综 (tống.tông). Ý nghĩa là: tổng hợp; tóm lại, họ Tống. Ví dụ : - 我综述了所有研究结果。 Tôi đã tổng hợp tất cả kết quả nghiên cứu.. - 我们需综述所有资料。 Chúng ta cần tổng hợp tất cả tài liệu.. - 他的姓是综。 Họ của anh ấy là Tống.
Ý nghĩa của 综 khi là Động từ
✪ tổng hợp; tóm lại
总合;聚合
- 我 综述 了 所有 研究 结果
- Tôi đã tổng hợp tất cả kết quả nghiên cứu.
- 我们 需 综述 所有 资料
- Chúng ta cần tổng hợp tất cả tài liệu.
Ý nghĩa của 综 khi là Danh từ
✪ họ Tống
姓
- 他 的 姓 是 综
- Họ của anh ấy là Tống.
- 综姓 很 常见
- Họ Tống rất phổ biến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 综
- 综能 帮助 分开 经线
- Cái go giúp phân tách sợi dọc.
- 这项 研究 涉及 了 综合 分析
- Nghiên cứu này bao gồm phân tích tổng hợp.
- 学 综合课
- Học môn tổng hợp
- 综合 分析 了 经济 数据
- Phân tích tổng hợp dữ liệu kinh tế.
- 综艺 晚会
- đêm hội gameshow.
- 综观 全局
- nhìn bao quát toàn cục
- 错综复杂
- rắm rối; phức tạp.
- 新闻 综述
- nói khái quát về tin tức.
- 路灯 的 影子 错综 在 地上
- Bóng đèn đường đan chéo nhau trên mặt đất.
- 经过 调查 论证 , 综合 研究 , 确定 具体措施
- thông qua điều tra, chứng minh, tổng hợp các nghiên cứu đã xác định được phương thức cụ thể.
- 这是 空巢 综合症
- Đây là hội chứng tổ trống.
- 我们 需 综述 所有 资料
- Chúng ta cần tổng hợp tất cả tài liệu.
- 综合 评价 了 不同 方案
- Đánh giá tổng hợp các phương án khác nhau.
- 他 得 了 戒断 综合征
- Anh ta đang rút tiền.
- 综姓 很 常见
- Họ Tống rất phổ biến.
- 前 综合 格斗 重量级 选手
- Anh ấy là cựu ứng cử viên MMA hạng nặng.
- 我 更 喜欢 没有 主持人 的 综艺节目
- Tôi thích các chương trình tạp kỹ không có người dẫn chương trình hơn.
- 他 的 姓 是 综
- Họ của anh ấy là Tống.
- 我 喜欢 综艺节目
- Tôi thích các chương trình tạp kỹ.
- 社论 综述 了 一年 来 的 经济 形势
- xã luận khái quát về tình hình kinh tế một năm trở lại đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 综
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 综 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm综›