Đọc nhanh: 综观 (tống quan). Ý nghĩa là: tổng quan; nhìn chung; nhìn bao quát; nhìn tổng hợp. Ví dụ : - 综观全局 nhìn bao quát toàn cục
Ý nghĩa của 综观 khi là Động từ
✪ tổng quan; nhìn chung; nhìn bao quát; nhìn tổng hợp
综合观察
- 综观 全局
- nhìn bao quát toàn cục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 综观
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 观摩教学
- quan sát giảng dạy.
- 奶奶 请 了 一个 观音像
- Bà thỉnh một tượng Quan Âm.
- 遇事 要 达观 些 , 不要 愁坏 了 身体
- gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
- 乐观 情绪
- tâm tư vui vẻ.
- 他 是 乐观 派
- Anh ấy thuộc trường phái lạc quan.
- 他 在 会上 鸣 自己 的 观点
- Anh ta bày tỏ quan điểm của mình trong cuộc họp.
- 叹为观止
- khen ngợi vô cùng.
- 壮观 的 景色 令人惊叹
- Phong cảnh hùng vĩ khiến người ta kinh ngạc.
- 此项 新 技术 的 精准 令人 叹为观止
- Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.
- 她 的 表演 惊艳 了 观众
- Màn biểu diễn của cô ấy làm khán giả kinh ngạc.
- 我 喜欢 观看 戏剧
- Tôi thích xem kịch.
- 斐然 可观
- vô cùng nổi bật; nổi bật hẳn.
- 生性 达观
- tính cách lạc quan; tính cách bao dung.
- 这出 戏 激发 了 观众 的 爱国心
- Vở kịch đã khơi dậy lòng yêu nước trong khán giả.
- 主观主义
- chủ nghĩa chủ quan.
- 确立 共产主义 世界观
- xác lập thế giới quan chủ nghĩa cộng sản.
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 综观 全局
- nhìn bao quát toàn cục
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 综观
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 综观 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm综›
观›