Đọc nhanh: 绣花丝线或绒线用绕轴 (tú hoa ty tuyến hoặc nhung tuyến dụng nhiễu trục). Ý nghĩa là: Suốt chỉ dùng để giữ chỉ thêu hoặc sợi len thêu (không phải bộ phận của máy).
Ý nghĩa của 绣花丝线或绒线用绕轴 khi là Danh từ
✪ Suốt chỉ dùng để giữ chỉ thêu hoặc sợi len thêu (không phải bộ phận của máy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绣花丝线或绒线用绕轴
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 把 线 缠 在 线轴 上
- Quấn sợi chỉ vào cuộn.
- 这绒 用来 刺绣
- Chỉ thêu này dùng để thêu.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 线轴 儿
- lõi chỉ
- 线轴 上 的 线 快 用 完 了
- Sợi dây trên cuộn sắp hết rồi.
- 两轴 丝线
- hai cuộn tơ
- 中轴线 是 对称 的 关键
- Trục trung tâm là chìa khóa của sự đối xứng.
- 他 用 尺子 划线
- Anh ta vẽ đường bằng thước kẻ.
- 他 用 尺子 量 直线
- Anh ấy dùng thước đo đường thẳng.
- 丝线 绕 在 轴 上 几圈
- Sợi chỉ quấn vài vòng quanh trục.
- 图形 的 中轴线 很 明显
- Trục trung tâm của hình rất rõ ràng.
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 一 绺 丝线
- một bó tơ.
- 丝线 婴着 树枝
- Sợi chỉ quấn quanh cành cây.
- 他 用力 绷住 这根 线
- Anh ấy cố kéo căng sợi dây này.
- 他 用 铅笔画 线
- Anh ấy dùng bút chì để vạch đường.
- 金银线 镶边 衣物 的 装饰 必 镶边 , 如 流通 带 、 饰带 或 金属 珠子
- Trang trí trên quần áo dùng dây vàng bạc phải được trang trí bằng viền, như dải trang trí, dải trang trí hoặc hạt kim loại.
- 拱 楔块 用于 形成 拱 或 穹窿 的 曲线 部分 的 楔形 石头 中 的 一块
- Một mảnh đá hình nón được sử dụng để tạo thành một phần cong hoặc núi lửa của cung tròn.
- 再来 一 轴线 我 就 可以 完成 这 幅 刺绣 了
- Nếu có thêm một sợi chỉ, tôi sẽ hoàn thành bức thêu này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绣花丝线或绒线用绕轴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绣花丝线或绒线用绕轴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丝›
或›
用›
线›
绒›
绕›
绣›
花›
轴›