Đọc nhanh: 绣花 (tú hoa). Ý nghĩa là: thêu hoa. Ví dụ : - 对那样空有其表的绣花枕头,我才没有兴趣。 Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.
Ý nghĩa của 绣花 khi là Động từ
✪ thêu hoa
(绣花儿) 绣出图画或图案
- 对 那样 空有 其表 的 绣花枕头 , 我 才 没有 兴趣
- Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绣花
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 锦绣河山
- non sông gấm vóc
- 那袄 有 精致 绣花
- Chiếc áo đó có thêu hoa tinh xảo.
- 衿 上 有 刺绣 花纹
- Trên vạt áo có thêu hoa văn.
- 绣球花 又 有 多少 片 花瓣 呢
- Có bao nhiêu cánh hoa trên một bông hoa cẩm tú cầu?
- 对 那样 空有 其表 的 绣花枕头 , 我 才 没有 兴趣
- Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.
- 妈妈 在 裙边 上 绣 了 几朵 花
- Mẹ thêu vài bông hoa ở mép váy.
- 裳 上 绣 着 花 图案
- Trên chiếc váy có thêu họa tiết hoa.
- 绣花鞋 这里 早就 不兴 了
- ở đây giầy thêu đã lỗi thời từ lâu rồi
- 绣花 要 得手 绵巧 , 打铁 还 需 自身 硬
- Thêu hoa cần có bàn tay khéo léo, rèn sắt cũng cần bản thân có tay nghề.
- 绣花 是 一项 细活
- Thêu hoa là một công việc tỉ mỉ.
- 她 在 绣 一朵花
- Cô ấy đang thêu một bông hoa.
- 老太太 又 在 开 箱子 兜翻 她 那 点儿 绣花 的 活计
- bà lão lại lục lọi rương đựng đồ thêu cũ.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绣花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绣花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绣›
花›