Đọc nhanh: 匹配 (thất phối). Ý nghĩa là: xứng đôi; sánh đôi; kết duyên; đẹp đôi; cân lứa; sánh duyên, phối hợp, bén duyên. Ví dụ : - 功率匹配。 công suất phối hợp.
Ý nghĩa của 匹配 khi là Động từ
✪ xứng đôi; sánh đôi; kết duyên; đẹp đôi; cân lứa; sánh duyên
(婚姻) 配合
✪ phối hợp
(无线电元器件等) 配合
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
✪ bén duyên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匹配
- 复方 阿司匹林
- as-pi-rin tổng hợp
- 应该 配 上 阿尔比 诺尼 的 慢板
- Có thể ghi bàn với Adagio của Albinoni
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 匹夫 之 辈
- bọn thất phu.
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 两匹 骡子
- hai con lừa.
- 这 两匹 靳 很 健壮
- Hai con ngựa kéo xe này rất khỏe.
- 这匹马 日行千里
- Con ngựa này ngày đi ngàn dặm.
- 这匹马 很 驯
- con ngựa này rất thuần
- 这匹 马口 还轻
- Con ngựa này vẫn còn non.
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 他用 鞭 驱赶 马匹
- Anh ấy dùng roi để đuổi ngựa đi.
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
- 侯爵 车上 的 指纹 跟 他 的 匹配
- Các bản in từ Marquis rất trùng khớp.
- 在 双方 的 共同努力 和 密切配合 下 , 有关 问题 一定 能够 得到 妥善解决
- Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 匹配
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匹配 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匹›
配›
thành hôn; kết hợp; cưới
lập gia đình; thành gia thất; cưới vợ; thành gia (con trai)thành trùm; trở thành chuyên gia; thành người lão luyện; thành danhlập hồ sơcó gia đình
cưới vợ (cho con cháu); hoàn hôn
thành thân; kết hôncưới vợ
Kết Hôn
xứng; hợp; tiện; môn đăng hộ đối; xứng đôi, đẹp đôi (ăn vận thích hợp với thân phận, địa vị, nơi ở); vừa đôi; lứa đôi; vừa lứa
Phối Hợp, Hợp Tác