成亲 chéngqīn

Từ hán việt: 【thành thân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "成亲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thành thân). Ý nghĩa là: thành thân; kết hôn, cưới vợ.

Từ vựng: Phim Cổ Trang

Xem ý nghĩa và ví dụ của 成亲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 成亲 khi là Động từ

thành thân; kết hôn

结婚的俗称

cưới vợ

(男子) 结婚

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成亲

  • - 成绩 chéngjì 平平 píngpíng

    - thành tích không đáng kể.

  • - 亲爱 qīnài de 叔叔 shūshu 阿姨 āyí 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Các cô các chú, cung hỷ phát tài!

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 成吉思汗 chéngjísīhán

    - Thành Cát Tư Hãn.

  • - shì de gàn 亲哥哥 qīngēge

    - Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.

  • - 几个 jǐgè 姐姐 jiějie dōu 出嫁 chūjià le 哥哥 gēge chéng le jiā

    - mấy bà chị gái đã lấy chồng cả rồi, ông anh trai cũng đã lập gia đình.

  • - zài 母亲 mǔqīn de 哺育 bǔyù xià 健康成长 jiànkāngchéngzhǎng

    - Anh ấy lớn lên khỏe mạnh dưới sự nuôi dưỡng của mẹ.

  • - 当成 dàngchéng 亲兄弟 qīnxiōngdì 一样 yīyàng 时时 shíshí 劝戒 quànjiè 帮助 bāngzhù

    - anh ấy xem tôi như anh em ruột, thường xuyên khuyên răn và giúp đỡ tôi.

  • - 母亲 mǔqīn 历尽 lìjìn 千亲 qiānqīn 万苦 wànkǔ cóng 襁褓 qiǎngbǎo zhōng 抚育 fǔyù 成人 chéngrén

    - mẹ đã trải qua bao nhiêu gian khổ, nuôi nó từ tấm bé cho tới khi trưởng thành.

  • - 父亲 fùqīn 似乎 sìhū shì yào 全家 quánjiā 抱成一团 bàochéngyītuán

    - cha tựa như muốn cả nhà kết thành một khối

  • - 花间 huājiān 一壶酒 yīhújiǔ 独酌 dúzhuó 相亲 xiāngqīn 举杯 jǔbēi yāo 明月 míngyuè duì 影成 yǐngchéng 三人 sānrén

    - Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba

  • - 签名册 qiānmíngcè 亲笔签名 qīnbǐqiānmíng 组成 zǔchéng de 册子 cèzi

    - Cuốn sách được tạo thành từ việc ký tên bằng chính bút của mỗi người trong danh sách.

  • - 不久 bùjiǔ hòu jiāng 成为 chéngwéi 母亲 mǔqīn

    - Cô ấy chẳng bao lâu nữa sẽ làm mẹ..

  • - de 母亲 mǔqīn 已经 yǐjīng 训练 xùnliàn chéng 循规蹈矩 xúnguīdǎojǔ de rén

    - Mẹ của anh ấy đã rèn luyện anh ấy trở thành người tuân thủ quy tắc và nguyên tắc.

  • - 我们 wǒmen 已成 yǐchéng 亲家 qìngjia le

    - Chúng ta đã thành thông gia rồi.

  • - 作成 zuòchéng 他俩 tāliǎ de 亲事 qīnshì

    - tác thành chuyện hai người.

  • - de 亲事 qīnshì 快成 kuàichéng le ba

    - việc cưới xin của anh ấy sắp xong rồi nhỉ?

  • - 父亲 fùqīn 培养 péiyǎng chéng de 继任者 jìrènzhě

    - Cha đã chuẩn bị cho bạn để trở thành người kế vị của ông ấy

  • - 我们 wǒmen 亲手 qīnshǒu 完成 wánchéng le 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi tự tay hoàn thành dự án này.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 成效显著 chéngxiàoxiǎnzhù

    - Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 成亲

Hình ảnh minh họa cho từ 成亲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成亲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét), lập 立 (+4 nét)
    • Pinyin: Qīn , Qìng , Xīn
    • Âm hán việt: Thân , Thấn
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YTD (卜廿木)
    • Bảng mã:U+4EB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao