Đọc nhanh: 绑桩 (bảng trang). Ý nghĩa là: (Tw) để mua chuộc những người có ảnh hưởng (trong một cuộc bầu cử, kêu gọi đấu thầu, v.v.).
绑桩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (Tw) để mua chuộc những người có ảnh hưởng (trong một cuộc bầu cử, kêu gọi đấu thầu, v.v.)
(Tw) to buy off influential people (in an election, a call for tenders etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绑桩
- 他 被 塔利班 绑架 了
- Anh ta đã bị bắt cóc bởi Taliban.
- 他同 这桩 案子 有 干系
- anh ấy có liên can đến vụ án này.
- 他 摊 上 了 一桩 冤案
- Anh ấy gặp phải một vụ án oan.
- 他 被 捆绑 了 手
- Anh ấy bị trói tay.
- 他 用 结实 的 绳子 绑 了 行李
- Anh ấy dùng dây chắc chắn để buộc hành lý.
- 问 他们 看 没 看见 前 院里 一个 老 树桩
- Hỏi họ có nhìn thấy một gốc cây cổ thụ ở sân trước không?
- 他 用 绳子 捆绑 小偷
- Anh ấy dùng dây thừng trói tên trộm lại.
- 他 被 捆绑 起来 了
- Anh ấy bị trói lại rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桩›
绑›