绑桩 bǎng zhuāng
volume volume

Từ hán việt: 【bảng trang】

Đọc nhanh: 绑桩 (bảng trang). Ý nghĩa là: (Tw) để mua chuộc những người có ảnh hưởng (trong một cuộc bầu cử, kêu gọi đấu thầu, v.v.).

Ý Nghĩa của "绑桩" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

绑桩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. (Tw) để mua chuộc những người có ảnh hưởng (trong một cuộc bầu cử, kêu gọi đấu thầu, v.v.)

(Tw) to buy off influential people (in an election, a call for tenders etc)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绑桩

  • volume volume

    - bèi 塔利班 tǎlìbān 绑架 bǎngjià le

    - Anh ta đã bị bắt cóc bởi Taliban.

  • volume volume

    - 他同 tātóng 这桩 zhèzhuāng 案子 ànzi yǒu 干系 gānxì

    - anh ấy có liên can đến vụ án này.

  • volume volume

    - tān shàng le 一桩 yīzhuāng 冤案 yuānàn

    - Anh ấy gặp phải một vụ án oan.

  • volume volume

    - bèi 捆绑 kǔnbǎng le shǒu

    - Anh ấy bị trói tay.

  • volume volume

    - yòng 结实 jiēshí de 绳子 shéngzi bǎng le 行李 xínglǐ

    - Anh ấy dùng dây chắc chắn để buộc hành lý.

  • volume volume

    - wèn 他们 tāmen kàn méi 看见 kànjiàn qián 院里 yuànlǐ 一个 yígè lǎo 树桩 shùzhuāng

    - Hỏi họ có nhìn thấy một gốc cây cổ thụ ở sân trước không?

  • volume volume

    - yòng 绳子 shéngzi 捆绑 kǔnbǎng 小偷 xiǎotōu

    - Anh ấy dùng dây thừng trói tên trộm lại.

  • volume volume

    - bèi 捆绑 kǔnbǎng 起来 qǐlai le

    - Anh ấy bị trói lại rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Chōng , Zhuāng
    • Âm hán việt: Thung , Trang
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DIG (木戈土)
    • Bảng mã:U+6869
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Bǎng
    • Âm hán việt: Bang , Bảng
    • Nét bút:フフ一一一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMQJL (女一手十中)
    • Bảng mã:U+7ED1
    • Tần suất sử dụng:Cao