Đọc nhanh: 叛匪 (bạn phỉ). Ý nghĩa là: tên cướp nổi dậy.
叛匪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tên cướp nổi dậy
rebel bandit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叛匪
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 剿匪
- tiễu trừ bọn phỉ.
- 讨平 叛匪
- dẹp yên bọn phỉ phản bội.
- 侦缉 盗匪
- điều tra và truy bắt bọn trộm cướp.
- 兵 分两路 , 会攻 匪巢
- quân chia thành hai đường, tấn công vào sào huyệt bọn phỉ.
- 他 遭到 朋友 背叛
- Anh ấy bị bạn bè phản bội.
- 镇压 叛乱者 是 国家 的 责任
- Trấn áp những kẻ nổi loạn là trách nhiệm của quốc gia.
- 他 竟然 叛变 了 自己 的 国家
- Anh ấy lại dám phản bội đất nước của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匪›
叛›