Đọc nhanh: 绑卡 (bảng ca). Ý nghĩa là: Liên kết với thẻ ngân hàng.
绑卡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Liên kết với thẻ ngân hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绑卡
- 他 刷 磁卡 开启 电梯
- Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.
- 他们 用 卡车 运煤
- Họ sử dụng xe tải để vận chuyển than.
- 他们 绑 了 个票
- Họ bắt một người làm con tin.
- 他们 的 行李 绑 得 很 结实
- Hành lý của họ được buộc rất chắc chắn.
- 他们 发誓 要 向 绑架者 报仇
- Họ đã thề sẽ trả thù đối tượng bắt cóc.
- 我要 去 微信 绑定 我 的 银行卡
- Tôi phải đi liên kết wechat với ngân hàng của tôi.
- 他们 被 拦 在 卡子 处
- Họ bị chặn lại ở trạm kiểm soát.
- 鱼卡 在 冰窟窿 口直 扑腾
- cá bị kẹt trong hốc băng giẫy đành đạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
绑›