Đọc nhanh: 经济舱 (kinh tế thương). Ý nghĩa là: hạng phổ thông (máy bay). Ví dụ : - 买张经济舱的机票。 Mua vé hạng phổ thông.. - 我出差一般坐经济舱。 Tôi đi công tác thường ngồi ghế hạng phổ thông.
Ý nghĩa của 经济舱 khi là Danh từ
✪ hạng phổ thông (máy bay)
经济舱:比较便宜的舱位
- 买 张 经济舱 的 机票
- Mua vé hạng phổ thông.
- 我 出差 一般 坐 经济舱
- Tôi đi công tác thường ngồi ghế hạng phổ thông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经济舱
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 他 的 妹妹 在 学 经济学
- Em gái anh ấy đang học kinh tế.
- 经济 日趋 繁荣
- Kinh tế ngày một hưng thịnh.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 经济 障碍 导致 了 很多 困难
- Trở ngại kinh tế đã dẫn đến nhiều khó khăn.
- 经济 开始 趋于平稳
- Kinh tế bắt đầu có xu hướng ổn định.
- 务必 稳牢 经济 增长
- Chắc chắn phải giữ vững tăng trưởng kinh tế.
- 经济 在 稳定 的 状况
- Nền kinh tế đang trong tình trạng ổn định.
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 经济命脉
- mạch máu kinh tế.
- 经济核算
- hạch toán kinh tế
- 经济封锁
- bao vây kinh tế
- 经济 陷入 了 衰退
- Nền kinh tế rơi vào suy thoái.
- 经济援助
- viện trợ kinh tế
- 非洲 国家 经济 发展
- Các quốc gia châu Phi phát triển kinh tế.
- 经济 形势 逐渐 变得 稳定
- Tình hình kinh tế dần dần trở nên ổn định.
- 我 出差 一般 坐 经济舱
- Tôi đi công tác thường ngồi ghế hạng phổ thông.
- 买 张 经济舱 的 机票
- Mua vé hạng phổ thông.
- 您 打算 要 经济舱 还是 商务 舱
- Bạn định mua vé hạng phổ thồng hay hạng thương gia?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 经济舱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经济舱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm济›
经›
舱›