经合 jīng hé

Từ hán việt: 【kinh hợp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "经合" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kinh hợp). Ý nghĩa là: Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (OECD), viết tắt cho | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 经合 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 经合 khi là Danh từ

Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (OECD)

Organization for Economic Cooperation and Development (OECD)

viết tắt cho 經濟合作與 發展組織 | 经济合作与 发展组织

abbr. for 經濟合作與發展組織|经济合作与发展组织

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经合

  • - 横向 héngxiàng 经济 jīngjì 联合 liánhé

    - liên hiệp kinh tế bình đẳng

  • - 寻找 xúnzhǎo 新型 xīnxíng 联合 liánhé 治疗 zhìliáo 方案 fāngàn huò 发掘 fājué 已经 yǐjīng 获批 huòpī de 治疗 zhìliáo 血癌 xuèái

    - Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và

  • - 这里 zhèlǐ 适合 shìhé 经营 jīngyíng

    - Ở đây thích hợp kinh doanh.

  • - 合股 hégǔ 经营 jīngyíng

    - hùn vốn kinh doanh

  • - 合伙 héhuǒ 经营 jīngyíng

    - hùn vốn kinh doanh

  • - 合资 hézī 工厂 gōngchǎng 已经 yǐjīng 开始 kāishǐ 生产 shēngchǎn

    - Nhà máy liên doanh đã bắt đầu sản xuất.

  • - 综合 zōnghé 分析 fēnxī le 经济 jīngjì 数据 shùjù

    - Phân tích tổng hợp dữ liệu kinh tế.

  • - 两口子 liǎngkǒuzi 性格不合 xìnggébùhé 经常 jīngcháng 驳嘴 bózuǐ

    - Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.

  • - 劳动合同 láodònghétong jīng 开发区 kāifāqū 劳动 láodòng 管理 guǎnlǐ 部门 bùmén 鉴证 jiànzhèng hòu 生效 shēngxiào

    - Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.

  • - liǎng guó 日后 rìhòu 将会 jiānghuì 成为 chéngwéi hěn hǎo de 经济 jīngjì 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Hai nước sẽ trở thành đối tác hợp tác kinh tế tốt trong tương lai.

  • - zhè 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī 经营 jīngyíng 理念 lǐniàn 根本 gēnběn 背道而驰 bèidàoérchí yào 怎麼 zěnme tán 合作 hézuò

    - Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!

  • - 经过 jīngguò 调查 diàochá 论证 lùnzhèng 综合 zōnghé 研究 yánjiū 确定 quèdìng 具体措施 jùtǐcuòshī

    - thông qua điều tra, chứng minh, tổng hợp các nghiên cứu đã xác định được phương thức cụ thể.

  • - 通过 tōngguò 哥哥 gēge 撮合 cuōhé 刑警 xíngjǐng 再婚 zàihūn 经常 jīngcháng 欲求 yùqiú 不满 bùmǎn

    - Qua sự giới thiệu của anh cả mà tái hôn với cảnh sát hình sự, thường không hài lòng.

  • - 合同 hétóng 已经 yǐjīng 终止 zhōngzhǐ

    - Hợp đồng đã bị chấm dứt.

  • - 经过 jīngguò 化验 huàyàn 材料 cáiliào 合格 hégé

    - Trải qua xét nghiệm, vật liệu đạt tiêu chuẩn.

  • - 学习 xuéxí 外国 wàiguó de 经验 jīngyàn yào 懂得 dǒngde 结合 jiéhé 不能 bùnéng 抄袭 chāoxí 别人 biérén de 做法 zuòfǎ

    - Khi học kinh nghiệm của nước ngoài phải biết kết hợp, không sao chép cách làm của người khác.

  • - 医生 yīshēng yòng 显微镜 xiǎnwēijìng lái 吻合 wěnhé 神经 shénjīng

    - Bác sĩ dùng kính hiển vi để nối dây thần kinh.

  • - 这些 zhèxiē 出品 chūpǐn 经过 jīngguò 检验 jiǎnyàn 完全 wánquán 合格 hégé

    - những sản phẩm này đã qua kiểm nghiệm, hoàn toàn đủ tiêu chuẩn.

  • - 国家 guójiā 之间 zhījiān de 合作 hézuò duì 全球 quánqiú 经济 jīngjì de 发展 fāzhǎn shì 一种 yīzhǒng 促进 cùjìn

    - Hợp tác giữa các quốc gia là sự thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế toàn cầu

  • - hěn 高兴 gāoxīng 经过 jīngguò 反复 fǎnfù 磋商 cuōshāng 我们 wǒmen jiù 合同条款 hétóngtiáokuǎn 取得 qǔde 一致意见 yízhìyìjiàn

    - Tôi rất vui mừng sau nhiều cuộc thảo luận, chúng ta đã đạt được thỏa thuận đồng ý về các điều khoản hợp đồng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 经合

Hình ảnh minh họa cho từ 经合

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经合 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao