圣经合唱队 shèngjīng héchàng duì

Từ hán việt: 【thánh kinh hợp xướng đội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "圣经合唱队" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thánh kinh hợp xướng đội). Ý nghĩa là: hội hát.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 圣经合唱队 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 圣经合唱队 khi là Danh từ

hội hát

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣经合唱队

  • - 横向 héngxiàng 经济 jīngjì 联合 liánhé

    - liên hiệp kinh tế bình đẳng

  • - 适合 shìhé dāng 我们 wǒmen de 队长 duìzhǎng

    - Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.

  • - 寻找 xúnzhǎo 新型 xīnxíng 联合 liánhé 治疗 zhìliáo 方案 fāngàn huò 发掘 fājué 已经 yǐjīng 获批 huòpī de 治疗 zhìliáo 血癌 xuèái

    - Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và

  • - 这里 zhèlǐ 适合 shìhé 经营 jīngyíng

    - Ở đây thích hợp kinh doanh.

  • - 合股 hégǔ 经营 jīngyíng

    - hùn vốn kinh doanh

  • - 合伙 héhuǒ 经营 jīngyíng

    - hùn vốn kinh doanh

  • - 教练 jiàoliàn 命令 mìnglìng 队伍 duìwǔ 集合 jíhé

    - Huấn luyện viên ra lệnh cho cả đội tập hợp lại.

  • - 团队 tuánduì 合作 hézuò 需要 xūyào 全体 quántǐ de 配合 pèihé

    - Cần sự phối hợp của tất cả mọi người trong nhóm.

  • - 合唱队 héchàngduì

    - đội hợp xướng

  • - 大合唱 dàhéchàng

    - đại hợp xướng

  • - 救援队 jiùyuánduì 应该 yīnggāi 已经 yǐjīng dào le

    - Đội cứu hộ đã đến rồi.

  • - 合资 hézī 工厂 gōngchǎng 已经 yǐjīng 开始 kāishǐ 生产 shēngchǎn

    - Nhà máy liên doanh đã bắt đầu sản xuất.

  • - 经过 jīngguò 短暂 duǎnzàn de 休息 xiūxī 队伍 duìwǔ yòu 开拔 kāibá le

    - được nghỉ đôi chút, đội hình lại xuất phát.

  • - 经理 jīnglǐ duì 项目 xiàngmù 团队 tuánduì 给予 jǐyǔ 表扬 biǎoyáng

    - Quản lý khen ngợi đội dự án.

  • - 这个 zhègè 球队 qiúduì 已经 yǐjīng guān 三军 sānjūn

    - Đội bóng này đã đoạt giải quán quân ba lần liên tiếp.

  • - 经理 jīnglǐ 信赖 xìnlài de 团队 tuánduì

    - Giám đốc tin tưởng vào đội ngũ của mình.

  • - 综合 zōnghé 分析 fēnxī le 经济 jīngjì 数据 shùjù

    - Phân tích tổng hợp dữ liệu kinh tế.

  • - 两口子 liǎngkǒuzi 性格不合 xìnggébùhé 经常 jīngcháng 驳嘴 bózuǐ

    - Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.

  • - 劳动合同 láodònghétong jīng 开发区 kāifāqū 劳动 láodòng 管理 guǎnlǐ 部门 bùmén 鉴证 jiànzhèng hòu 生效 shēngxiào

    - Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.

  • - liǎng guó 日后 rìhòu 将会 jiānghuì 成为 chéngwéi hěn hǎo de 经济 jīngjì 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Hai nước sẽ trở thành đối tác hợp tác kinh tế tốt trong tương lai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 圣经合唱队

Hình ảnh minh họa cho từ 圣经合唱队

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 圣经合唱队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Chàng
    • Âm hán việt: Xướng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RAA (口日日)
    • Bảng mã:U+5531
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+2 nét)
    • Pinyin: Kū , Shèng
    • Âm hán việt: Khốt , Thánh
    • Nét bút:フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EG (水土)
    • Bảng mã:U+5723
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì , Suì , Zhuì
    • Âm hán việt: Đội
    • Nét bút:フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLO (弓中人)
    • Bảng mã:U+961F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao