Hán tự: 纸
Đọc nhanh: 纸 (chỉ). Ý nghĩa là: giấy, tiền vàng mã; tiền âm phủ, tờ; trang. Ví dụ : - 学生们用纸画画。 Học sinh sử dụng giấy để vẽ tranh.. - 我把这张纸撕了。 Tôi đã xé tờ giấy này.. - 烧纸来祭奠先人。 Đốt vàng mã để tưởng nhớ tổ tiên.
Ý nghĩa của 纸 khi là Danh từ
✪ giấy
写字、绘画、印刷、包装等所用的东西,多用植物纤维制造
- 学生 们 用纸 画画
- Học sinh sử dụng giấy để vẽ tranh.
- 我 把 这 张纸 撕 了
- Tôi đã xé tờ giấy này.
✪ tiền vàng mã; tiền âm phủ
特指纸钱等迷信用品
- 烧纸 来 祭奠 先人
- Đốt vàng mã để tưởng nhớ tổ tiên.
- 她 在 祭祀 时 烧化 纸
- Cô ấy đốt tiền âm phủ trong lễ cúng.
Ý nghĩa của 纸 khi là Lượng từ
✪ tờ; trang
用于书信、文件等
- 请 给 我 一纸 白纸
- Xin hãy cho tôi một tờ giấy trắng.
- 这份 文件 有三纸
- Bản tài liệu này có ba tờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 她 把 纸 揉成 了 一团 陀
- Cô ấy vò giấy thành một cục.
- 牛皮纸
- giấy dai.
- 纸片儿
- mảnh giấy.
- 挨着 报纸 的 那 堆 报纸
- Các giấy tờ gần giấy tờ.
- 他 用 纸巾 擦 了 桌子
- Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.
- 这儿 有 一个 纸盒
- Ở đây có một hộp giấy.
- 她 把 纸团成 了 一个 团子
- Cô ấy vo giấy thành một cục.
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 华文 报纸
- báo tiếng Hoa
- 桥牌 、 扑克 和 惠斯特 都 是 纸牌 游戏
- Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.
- 石蕊试纸
- giấy quỳ
- 男人 追求 女人 如隔 着 一座 山 女人 追求 男人 如隔 着 一层 纸
- Người đàn ông theo đuổi người phụ nữ giống như cách trở bởi một ngọn núi, người phụ nữ theo đuôei người đàn ông thì giống như bị ngắn cách bởi một lớp giấy.
- 这种 道林纸 比 电光 纸 还 光溜
- loại giấy Đô-linh (Dowling) này bóng hơn giấy điện quang nhiều.
- 他 拿 纸巾 擤 鼻涕
- Anh ấy dùng khăn giấy để xì mũi.
- 纸 捻子
- sợi giấy.
- 我摩着 桌上 的 纸张
- Tôi vuốt nhẹ tờ giấy trên bàn.
- 你 在 压纸 吗 ?
- Bạn đang nén giấy phải không?
- 请 把 这 张纸 空着
- Xin hãy để trống tờ giấy này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm纸›