纸包不住火 zhǐ bāo bù zhù huǒ

Từ hán việt: 【chỉ bao bất trụ hoả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "纸包不住火" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chỉ bao bất trụ hoả). Ý nghĩa là: giấy không thể gói được lửa; cây kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 纸包不住火 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 纸包不住火 khi là Từ điển

giấy không thể gói được lửa; cây kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra

比喻丑陋的事情,终究会被揭露,无法隐藏,就像纸张无法包住火一样

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸包不住火

  • - 这种 zhèzhǒng 植物 zhíwù 禁不住 jīnbúzhù dòng

    - Loại cây này không chịu được lạnh.

  • - 忍不住 rěnbuzhù le

    - Tôi không nhịn nổi nữa rồi.

  • - rěn le hěn jiǔ 终于 zhōngyú 忍不住 rěnbuzhù le

    - Chịu đựng hồi lâu, cuối cùng tôi không nhịn được nữa.

  • - 忍不住 rěnbuzhù 发牢骚 fāláosāo

    - Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.

  • - 忍不住 rěnbuzhù 流下 liúxià le 眼泪 yǎnlèi

    - Anh ấy không kìm được nước mắt.

  • - 忍不住 rěnbuzhù 训了 xùnle 一顿 yīdùn

    - Tôi không nhịn được mà mắng anh ấy một hồi.

  • - 忍不住 rěnbuzhù hǒu le 出来 chūlái

    - Anh ấy không thể nhịn được mà hét lên.

  • - 实在 shízài 忍不住 rěnbuzhù xiào le

    - Tôi thực sự không thể nhịn cười.

  • - 按住 ànzhù 怒火 nùhuǒ 发脾气 fāpíqi

    - Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.

  • - 压不住 yābúzhù 火儿 huǒer

    - Không nén được cơn giận.

  • - 即使 jíshǐ shì 包吃包住 bāochībāozhù 工资 gōngzī 不能 bùnéng 低于 dīyú 最低工资 zuìdīgōngzī 标准 biāozhǔn

    - Kể cả bao ăn ở thì lương cũng không được thấp hơn lương tối thiểu.

  • - 火苗 huǒmiáo 包住 bāozhù le 锅台 guōtái

    - Ngọn lửa vây quanh bàn bếp.

  • - 火苗 huǒmiáo bāo zhù le 锅台 guōtái

    - ngọn lửa ôm lấy kiềng bếp

  • - 战士 zhànshì men 虎视 hǔshì zhe 山下 shānxià de 敌人 dírén 抑制 yìzhì 不住 búzhù 满腔 mǎnqiāng 怒火 nùhuǒ

    - chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.

  • - shá jiào 不信 bùxìn 包装纸 bāozhuāngzhǐ a

    - Ý bạn là bạn không tin vào giấy gói?

  • - 对不住 duìbúzhù de 地方 dìfāng wàng nín 海量 hǎiliàng 包涵 bāohán

    - chỗ nào không phải, mong ông lượng thứ cho.

  • - 运费 yùnfèi zhōng 包括 bāokuò 火车站 huǒchēzhàn zhì 轮船 lúnchuán 码头 mǎtóu 之间 zhījiān de 运输 yùnshū 费用 fèiyòng

    - Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.

  • - 压不住 yābúzhù 心头 xīntóu de 怒火 nùhuǒ

    - không kìm được cơn tức giận trong lòng.

  • - 压不住 yābúzhù 心头 xīntóu de 火气 huǒqì

    - không nén nổi bực tức trong lòng.

  • - 纸包不住火 zhǐbāobúzhùhuǒ 假面具 jiǎmiànjù 终久 zhōngjiǔ yào bèi 揭穿 jiēchuān

    - kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, mặt nạ cuối cùng cũng bị vạch trần.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 纸包不住火

Hình ảnh minh họa cho từ 纸包不住火

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纸包不住火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú , Trụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYG (人卜土)
    • Bảng mã:U+4F4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:フフ一ノフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHVP (女一竹女心)
    • Bảng mã:U+7EB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao