纯属巧合 chún shǔ qiǎohé

Từ hán việt: 【thuần thuộc xảo hợp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "纯属巧合" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuần thuộc xảo hợp). Ý nghĩa là: Sự trùng hợp thuần túy; trùng hợp ngẫu nhiên. Ví dụ : - Đó chỉ là sự trùng hợp ngẫu nhiên chứ không phải cố ý đến tìm bạn

Xem ý nghĩa và ví dụ của 纯属巧合 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 纯属巧合 khi là Thành ngữ

Sự trùng hợp thuần túy; trùng hợp ngẫu nhiên

Ví dụ:
  • - zhè 只是 zhǐshì 纯属巧合 chúnshǔqiǎohé bìng 故意 gùyì lái zhǎo de

    - Đó chỉ là sự trùng hợp ngẫu nhiên chứ không phải cố ý đến tìm bạn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纯属巧合

  • - 芳香族化合物 fāngxiāngzúhuàhéwù

    - hợp chất thơm

  • - 属于 shǔyú 皇室 huángshì 家族 jiāzú

    - Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.

  • - 哥哥 gēge 属马 shǔmǎ 弟弟 dìdì 属鸡 shǔjī

    - Anh cầm tinh con ngựa, em cầm tinh con gà.

  • - 阿拉伯联合酋长国 ālābóliánhéqiúzhǎngguó guó

    - Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất

  • - 讨论 tǎolùn 高尔夫 gāoěrfū 技巧 jìqiǎo

    - Tôi muốn các mẹo chơi gôn.

  • - 附属 fùshǔ 工厂 gōngchǎng

    - nhà máy phụ thuộc

  • - 属国 shǔguó 按时 ànshí xiàng 朝廷 cháotíng 贡物 gòngwù

    - Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.

  • - 合成橡胶 héchéngxiàngjiāo

    - cao su tổng hợp.

  • - 三合板 sānhébǎn 开胶 kāijiāo jiù 没法用 méifǎyòng le

    - gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.

  • - 联合国安全理事会 liánhéguóānquánlǐshìhuì

    - Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc

  • - 提纯 tíchún 金属 jīnshǔ

    - tinh luyện kim loại

  • - běn 产品 chǎnpǐn shì yóu 民间工艺 mínjiāngōngyì 结合 jiéhé 现代 xiàndài 技术 jìshù 纯手工 chúnshǒugōng 编制 biānzhì

    - sản phẩm này được làm bằng thủ công dân gian, kết hợp với công nghệ hiện đại và hoàn toàn được làm bằng tay.

  • - 属文 zhǔwén 构思 gòusī 精巧 jīngqiǎo

    - Viết văn nghĩ ý cần tinh xảo.

  • - zhè 只是 zhǐshì 纯属巧合 chúnshǔqiǎohé bìng 故意 gùyì lái zhǎo de

    - Đó chỉ là sự trùng hợp ngẫu nhiên chứ không phải cố ý đến tìm bạn

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì 纯属虚构 chúnshǔxūgòu

    - Cả câu chuyện này đều là hư cấu.

  • - de 绘画 huìhuà 技巧 jìqiǎo 炉火纯青 lúhuǒchúnqīng 人们 rénmen 极为 jíwéi 钦佩 qīnpèi

    - Kỹ thuật vẽ của anh ấy rất tuyệt, mọi người rất ngưỡng mộ anh ấy.

  • - 属性 shǔxìng 特性 tèxìng 符合 fúhé 一种 yīzhǒng 大体 dàtǐ 模式 móshì huò 属于 shǔyú 特定 tèdìng de huò lèi de 倾向 qīngxiàng

    - Thuộc tính, đặc tính tuân theo một mô hình chung hoặc có xu hướng thuộc về một nhóm hoặc lớp cụ thể.

  • - 他们 tāmen 夫妻俩 fūqīliǎ 同年 tóngnián 生日 shēngrì yòu shì 同一天 tóngyìtiān zhè 真是 zhēnshi 巧合 qiǎohé

    - hai vợ chồng anh ấy cùng tuổi, lại sinh cùng ngày, thật là khéo trùng hợp.

  • - gāi 不会 búhuì yòu yào 告诉 gàosù zhè shì 巧合 qiǎohé ba

    - Đừng có lại bảo là tình cờ nữa nhá

  • - 我们 wǒmen yào 深化 shēnhuà 合作 hézuò

    - Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 纯属巧合

Hình ảnh minh họa cho từ 纯属巧合

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纯属巧合 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+9 nét)
    • Pinyin: Shǔ , Zhǔ
    • Âm hán việt: Chú , Chúc , Thuộc
    • Nét bút:フ一ノノ丨フ一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHLB (尸竹中月)
    • Bảng mã:U+5C5E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Công 工 (+2 nét)
    • Pinyin: Qiǎo
    • Âm hán việt: Xảo
    • Nét bút:一丨一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMVS (一一女尸)
    • Bảng mã:U+5DE7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Chún , Quán , Tún , Zhūn , Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuẩn , Thuần , Truy , Đồn
    • Nét bút:フフ一一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMPU (女一心山)
    • Bảng mã:U+7EAF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao