Đọc nhanh: 纯属巧合 (thuần thuộc xảo hợp). Ý nghĩa là: Sự trùng hợp thuần túy; trùng hợp ngẫu nhiên. Ví dụ : - 这只是纯属巧合,并不故意来找你的 Đó chỉ là sự trùng hợp ngẫu nhiên chứ không phải cố ý đến tìm bạn
Ý nghĩa của 纯属巧合 khi là Thành ngữ
✪ Sự trùng hợp thuần túy; trùng hợp ngẫu nhiên
- 这 只是 纯属巧合 , 并 不 故意 来 找 你 的
- Đó chỉ là sự trùng hợp ngẫu nhiên chứ không phải cố ý đến tìm bạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纯属巧合
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 哥哥 属马 , 弟弟 属鸡
- Anh cầm tinh con ngựa, em cầm tinh con gà.
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 合成橡胶
- cao su tổng hợp.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 提纯 金属
- tinh luyện kim loại
- 本 产品 是 由 民间工艺 、 结合 现代 技术 、 纯手工 编制
- sản phẩm này được làm bằng thủ công dân gian, kết hợp với công nghệ hiện đại và hoàn toàn được làm bằng tay.
- 属文 构思 需 精巧
- Viết văn nghĩ ý cần tinh xảo.
- 这 只是 纯属巧合 , 并 不 故意 来 找 你 的
- Đó chỉ là sự trùng hợp ngẫu nhiên chứ không phải cố ý đến tìm bạn
- 这个 故事 纯属虚构
- Cả câu chuyện này đều là hư cấu.
- 他 的 绘画 技巧 炉火纯青 , 人们 极为 钦佩
- Kỹ thuật vẽ của anh ấy rất tuyệt, mọi người rất ngưỡng mộ anh ấy.
- 属性 , 特性 符合 一种 大体 模式 或 属于 特定 的 组 或 类 的 倾向
- Thuộc tính, đặc tính tuân theo một mô hình chung hoặc có xu hướng thuộc về một nhóm hoặc lớp cụ thể.
- 他们 夫妻俩 同年 , 生日 又 是 同一天 , 这 真是 巧合
- hai vợ chồng anh ấy cùng tuổi, lại sinh cùng ngày, thật là khéo trùng hợp.
- 你 该 不会 又 要 告诉 我 这 是 巧合 吧
- Đừng có lại bảo là tình cờ nữa nhá
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纯属巧合
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纯属巧合 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
属›
巧›
纯›