Đọc nhanh: 面合心不合 (diện hợp tâm bất hợp). Ý nghĩa là: Bằng mặt không bằng lòng.
Ý nghĩa của 面合心不合 khi là Từ điển
✪ Bằng mặt không bằng lòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面合心不合
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 不合 手续
- không đúng thủ tục
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 这个 安排 不合理
- Sắp xếp này không hợp lý.
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 这个 面子 适合 做 糕点
- Bột này phù hợp để làm bánh.
- 我 有 下肢 不 宁 综合症
- Tôi bị hội chứng chân không yên.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 地面 很平 , 适合 打球
- Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.
- 对方 不 配合
- Đối phương không phối hợp.
- 缝合 心室 中膈 缺损
- Đóng khiếm khuyết vách ngăn.
- 恐光症 , 光 恐怖 对 光线 不 正常 或 不合情理 的 畏惧
- Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.
- 不合 法度
- không hợp chuẩn mực hành vi; không đúng phép tắc.
- 这个 礼物 不合 他 的 心意
- Món quà này không hợp ý muốn của anh ấy.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
- 吉普车 很 适合 在 高低不平 的 路面 上 行驶
- Xe Jeep rất phù hợp để di chuyển trên mặt đường không bằng phẳng.
- 他 还 申请 了 另外 两份 工作 以防 这份 工作 面试 不 合格
- Anh ta còn nộp đơn xin hai công việc khác, để phòng trường hợp phỏng vấn công việc này không đạt yêu cầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面合心不合
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面合心不合 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
合›
⺗›
心›
面›