Đọc nhanh: 红绿灯 (hồng lục đăng). Ý nghĩa là: đèn giao thông; đèn xanh đèn đỏ. Ví dụ : - 请在红绿灯前停车。 Vui lòng dừng xe trước đèn giao thông.. - 那里有没有红绿灯? Ở đó có đèn giao thông không?
Ý nghĩa của 红绿灯 khi là Danh từ
✪ đèn giao thông; đèn xanh đèn đỏ
指挥车辆通行的信号灯,多设在城市的交叉路口,红灯指示停止,绿灯指示前进
- 请 在 红绿灯 前 停车
- Vui lòng dừng xe trước đèn giao thông.
- 那里 有没有 红绿灯 ?
- Ở đó có đèn giao thông không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红绿灯
- 红绿 告示
- biểu ngữ xanh đỏ
- 开绿灯
- bật đèn xanh.
- 门前 吊着 两盏 红灯
- Trước cửa treo hai ngọn đèn đỏ.
- 我们 有 绿茶 、 红茶 和 茉莉花茶
- chúng tôi có trà xanh, trà đen và trà hoa nhài.
- 我 觉得 红茶 绿茶 都 很 苦 我 不 爱喝
- tôi cảm thấy trà đen và trà xanh rất đắng và tôi không thích uống chúng.
- 黄穗 红罩 的 宫灯
- lồng đèn tua vàng chụp đỏ.
- 嫩红 娇绿
- mơn mởn xanh tươi.
- 花红柳绿 的 春天 来 了
- Mùa xuân với hoa đỏ và liễu xanh đã đến.
- 姑娘 们 一个个 打扮 得 花红柳绿
- các cô gái cô nào cô nấy trang điểm lên cũng xinh như hoa.
- 桃红柳绿
- Đào hồng liễu xanh.
- 桃红柳绿 , 相映成趣
- đào hồng liễu xanh xen lẫn nhau thật là tuyệt.
- 虎皮 宣 ( 有 浅色 斑纹 的 红 、 黄 、 绿等色 的 宣纸 )
- giấy vân da hổ Tuyên Thành (loại giấy cao cấp, có vân đỏ nhạt, vàng nhạt, xanh nhạt của Tuyên Thành).
- 那里 有 红绿灯 吗 ?
- ở đó có đèn giao thông không?
- 他 在 红绿灯 处停 了 车
- anh ta dừng lại trước đèn giao thông.
- 请 在 红绿灯 前 停车
- Vui lòng dừng xe trước đèn giao thông.
- 我 看错 红绿灯 信号
- tôi đọc nhầm tín hiệu đèn giao thông.
- 骑车 时 , 不要 忘记 看 红绿灯
- khi đi xe, đừng quên nhìn vào đèn giao thông.
- 那里 有没有 红绿灯 ?
- Ở đó có đèn giao thông không?
- 司机 在 红绿灯 前 把 车 停住
- bác tài dừng xe trước đèn giao thông.
- 每个 十字路口 都 有 红绿灯
- ở mỗi ngã tư đều có đèn giao thông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红绿灯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红绿灯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm灯›
红›
绿›