Đọc nhanh: 累坏了 (luỹ hoại liễu). Ý nghĩa là: Mệt chết mất. Ví dụ : - 感觉就想个小丑,累坏了自己 Cảm thấy như một chú hề, bản thân mệt chết mất rồi.
Ý nghĩa của 累坏了 khi là Câu thường
✪ Mệt chết mất
- 感觉 就 想个 小丑 累坏 了 自己
- Cảm thấy như một chú hề, bản thân mệt chết mất rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 累坏了
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 胶带 已经 坏 了
- dải băng đã hỏng rồi.
- 镜框 坏 了 , 把 它 胶上
- khung gương hỏng rồi, lấy keo dán lại.
- 你 太累 了 , 该 松一松 了
- Bạn quá mệt rồi, nên thư giản một chút.
- 遇事 要 达观 些 , 不要 愁坏 了 身体
- gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
- 他 饿坏 了 , 什么 都 想 吃
- Anh ấy đói quá, cái gì cũng muốn ăn.
- 看 他 在 那 直咽 唾沫 , 好像 饿坏 了
- Nhìn thấy anh ta nuốt nước bọt ở đó, dường như anh ta đang đói.
- 这个 灯泡儿 坏 了
- Bóng đèn này hỏng rồi.
- 这户 坏 了
- Cửa này bị hỏng rồi.
- 盐酸 把 衣服 烧坏 了
- a-xít làm cháy quần áo rồi
- 那个 椅子 坏 了
- Cái ghế đó bị hỏng rồi.
- 车坏 了 , 我们 只好 步行 回家
- Xe hỏng nên chúng tôi chỉ còn cách đi bộ về nhà.
- 这个 插座 坏 了
- Cái ổ cắm này hỏng rồi.
- 插头 坏 了 , 无法 充电
- Phích cắm hỏng rồi, không thể sạc được.
- 他 故意 破坏 了 椅子
- Anh ấy cố ý phá hỏng chiếc ghế.
- 车坏 了 , 还好 有 备用 胎
- Xe hỏng, may có lốp dự phòng.
- 这是 第三次 核酸 检测 了 , 我 鼻子 被 捅 都 快要 坏 了
- Đây là lần thứ 3 test nhanh covid rồi, cái mũi của tôi bị chọt đến sắp hỏng rồi.
- 门铃 坏 了 , 按不响 了
- Chuông cửa bị hỏng rồi, ấn không reo nữa.
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 感觉 就 想个 小丑 累坏 了 自己
- Cảm thấy như một chú hề, bản thân mệt chết mất rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 累坏了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 累坏了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
坏›
累›