Đọc nhanh: 放五一假 (phóng ngũ nhất giả). Ý nghĩa là: Nghỉ lễ Lao Động. Ví dụ : - 快要放五一假了。 Sắp nghỉ lễ lao động rồi.
Ý nghĩa của 放五一假 khi là Danh từ
✪ Nghỉ lễ Lao Động
- 快要 放 五一 假 了
- Sắp nghỉ lễ lao động rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放五一假
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 他 一经 想 放弃 , 没有 人 可以 劝 他
- Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 假期 模式 能 帮助 你 放松
- Chế độ nghỉ phép giúp bạn thư giãn.
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 解放军 叔叔 不顾 个人 安危 , 冲 在 抗灭 抢险 第一线
- Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.
- 假期 时 大家 一起 休闲
- Kỳ nghỉ là lúc mọi người cùng nhau nghỉ ngơi.
- 谱线 五线谱 上 五条 平行线 中 的 一条
- Một trong năm đường thẳng song song trên bảng kẻ năm đường thẳng.
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
- 例假 时 公司 放假
- Công ty nghỉ trong kỳ nghỉ lễ.
- 案头 放着 一些 参考书
- trên bàn để một số sách tham khảo
- 堂屋 当间儿 放着 一张 大 方桌
- giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
- 他 拉弓 放 了 一箭
- Anh ta kéo cung và bắn một mũi tên.
- 这次 五一 假期 你 去 哪儿 玩 啊 ?
- Bạn định đi đâu chơi vào kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5?
- 快要 放 五一 假 了
- Sắp nghỉ lễ lao động rồi.
- 我 打算 趁 五一 放假 的 几天 去 上海 旅游
- Chúng tôi dự định nhân dịp nghỉ lễ mùng 1 tháng 5 đi Thượng Hải du lịch vài ngày.
- 值 假期 , 大家 放松 一下
- Nhân dịp nghỉ lễ, mọi người thư giãn một chút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放五一假
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放五一假 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
五›
假›
放›