Từ hán việt: 【tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tử). Ý nghĩa là: màu tím, họ Tử. Ví dụ : - 。 Cô ấy thích màu tím rực rỡ.. - 。 Đám mây này có màu tím nhạt.. - 。 Bông hoa đó có màu tím nhạt.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

màu tím

红和蓝合成的颜色

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 艳丽 yànlì de 紫色 zǐsè

    - Cô ấy thích màu tím rực rỡ.

  • - 这片 zhèpiàn yún 呈现 chéngxiàn 淡紫色 dànzǐsè

    - Đám mây này có màu tím nhạt.

  • - 朵花 duǒhuā shì 淡紫色 dànzǐsè de

    - Bông hoa đó có màu tím nhạt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Tử

Ví dụ:
  • - xìng

    - Anh ấy họ Tử.

  • - 先生 xiānsheng wèi rén hěn 友善 yǒushàn

    - Ông Tử là một người rất thân thiện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 花布 huābù ( 一种 yīzhǒng 粗布 cūbù )

    - vải nâu non

  • - 运用 yùnyòng 紫外线 zǐwàixiàn 质谱 zhìpǔ 分析法 fēnxīfǎ

    - Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.

  • - 喜欢 xǐhuan 艳丽 yànlì de 紫色 zǐsè

    - Cô ấy thích màu tím rực rỡ.

  • - 紫外 zǐwài xiàn 可導致 kědǎozhì 皮膚癌 pífūái

    - Tia cực tím có thể gây ung thư da.

  • - 藤椅 téngyǐ zuò zhe 舒适 shūshì

    - Ghế làm bằng mây ngồi rất thoải mái.

  • - 秋天 qiūtiān 满山 mǎnshān de 树叶 shùyè 变黄 biànhuáng 变红 biànhóng 变紫 biànzǐ 色彩 sècǎi 明丽 mínglì 如画 rúhuà 如诗 rúshī

    - Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.

  • - 嘉年华会 jiāniánhuáhuì shàng 一片 yīpiàn 万紫千红 wànzǐqiānhóng 热闹 rènao 繽纷 bīnfēn

    - Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.

  • - 紫外线 zǐwàixiàn néng 杀毒 shādú

    - Tia UV có thể tiêu diệt vi khuẩn.

  • - 这片 zhèpiàn yún 呈现 chéngxiàn 淡紫色 dànzǐsè

    - Đám mây này có màu tím nhạt.

  • - 朵花 duǒhuā shì 淡紫色 dànzǐsè de

    - Bông hoa đó có màu tím nhạt.

  • - 紫砂 zǐshā 仿古 fǎnggǔ 陶器 táoqì

    - đồ gốm giả cổ Tử Sa.

  • - 紫癜 zǐdiàn

    - hắc lào

  • - 白色 báisè de 光是 guāngshì 由红 yóuhóng chéng huáng 绿 lán diàn 七种 qīzhǒng 颜色 yánsè de guāng 组成 zǔchéng de

    - ánh sáng trắng là do ánh sáng bảy màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím hợp thành

  • - 穿件 chuānjiàn bái 底子 dǐzi xiǎo 紫花 zǐhuā de 短衫 duǎnshān

    - cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím.

  • - 紫禁城 zǐjìnchéng yòu bèi 称为 chēngwéi 故宫 gùgōng

    - Tử Cấm Thành còn được gọi là Cố Cung.

  • - 赯脸 tángliǎn

    - tím mặt

  • - 紫苏 zǐsū 香气 xiāngqì hěn 迷人 mírén

    - Hương thơm của tía tô rất quyến rũ.

  • - 万紫千红 wànzǐqiānhóng 繁花 fánhuā 怒放 nùfàng

    - vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.

  • - 紫禁城 zǐjìnchéng shì 明清两代 míngqīngliǎngdài de 皇宫 huánggōng

    - Tử Cấm Thành là hoàng cung của triều đại nhà Minh và nhà Thanh.

  • - 通过 tōngguò 紫外 zǐwài 摄像 shèxiàng lái 找到 zhǎodào 血管 xuèguǎn

    - Nó sử dụng hình ảnh tia cực tím để giúp tìm tĩnh mạch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 紫

Hình ảnh minh họa cho từ 紫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:丨一丨一ノフフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YPVIF (卜心女戈火)
    • Bảng mã:U+7D2B
    • Tần suất sử dụng:Cao