Hán tự: 粮
Đọc nhanh: 粮 (lương). Ý nghĩa là: lương thực, thóc thuế. Ví dụ : - 爱惜每一粒粮。 Trân trọng từng hạt lương thực.. - 储备足够的粮。 Dự trữ đủ lương thực.. - 丰收好多的粮。 Thu hoạch được rất nhiều lương thực.
Ý nghĩa của 粮 khi là Danh từ
✪ lương thực
粮食
- 爱惜 每 一粒 粮
- Trân trọng từng hạt lương thực.
- 储备 足够 的 粮
- Dự trữ đủ lương thực.
- 丰收 好多 的 粮
- Thu hoạch được rất nhiều lương thực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thóc thuế
作为农业税的粮食
- 公粮 不能 忘交
- Không được quên nộp thóc thuế.
- 公粮 务必 交齐
- Thóc thuế nhất định phải nộp đủ.
- 赶紧 去 交 公粮
- Mau đi nộp thóc thuế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粮
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 交 公粮
- Nộp công lương.
- 克扣 粮饷
- cắt xén lương thực.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 存粮 告罄
- kho lương đã cạn.
- 用 簸箕 簸动 粮食 , 扬去 糠秕
- dùng nia sàng sẩy lương thực, rê sạch trấu cám
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 护送 粮草
- hộ tống lương thảo
- 精神食粮
- món ăn tinh thần.
- 粮食 是 农民 用 血汗 换来 的 , 要 十分 爱惜
- lương thực là thứ mà nông dân đã đổi bằng mồ hôi và máu, phải rất quý trọng.
- 全国 的 粮食供应 稳定
- Cung ứng lương thực quốc gia được đảm bảo.
- 荒滩 变成 米粮川
- cánh đồng hoang biến thành ruộng lúa phì nhiêu.
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 交纳 公粮
- giao nộp nghĩa vụ lương thực.
- 缴纳 公粮
- nộp công lương.
- 兵马未动 , 粮草先行
- binh mã điều động sau, lương thảo lo trước.
- 这个 粮仓 很大
- Kho lương thực này rất lớn.
- 东北 是 中国 的 粮仓
- Đông Bắc Trung Quốc là vựa lúa của Trung Quốc.
- 粮食 储存 在 仓库
- Lương thực được cất trữ trong kho.
- 把 洒 在 地上 的 粮食 捡起来
- Nhặt thức ăn rơi vãi trên mặt đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 粮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm粮›