liáng

Từ hán việt: 【lương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lương). Ý nghĩa là: lương thực, thóc thuế. Ví dụ : - 。 Trân trọng từng hạt lương thực.. - 。 Dự trữ đủ lương thực.. - 。 Thu hoạch được rất nhiều lương thực.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lương thực

粮食

Ví dụ:
  • - 爱惜 àixī měi 一粒 yīlì liáng

    - Trân trọng từng hạt lương thực.

  • - 储备 chǔbèi 足够 zúgòu de liáng

    - Dự trữ đủ lương thực.

  • - 丰收 fēngshōu 好多 hǎoduō de liáng

    - Thu hoạch được rất nhiều lương thực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thóc thuế

作为农业税的粮食

Ví dụ:
  • - 公粮 gōngliáng 不能 bùnéng 忘交 wàngjiāo

    - Không được quên nộp thóc thuế.

  • - 公粮 gōngliáng 务必 wùbì 交齐 jiāoqí

    - Thóc thuế nhất định phải nộp đủ.

  • - 赶紧 gǎnjǐn jiāo 公粮 gōngliáng

    - Mau đi nộp thóc thuế.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 颗粒 kēlì 粮食 liángshí 放进 fàngjìn 袋子 dàizi

    - Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.

  • - jiāo 公粮 gōngliáng

    - Nộp công lương.

  • - 克扣 kèkòu 粮饷 liángxiǎng

    - cắt xén lương thực.

  • - 过去 guòqù 干巴巴 gānbābā de 红土 hóngtǔ 地带 dìdài 如今 rújīn 变成 biànchéng le 米粮川 mǐliángchuān

    - mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.

  • - 存粮 cúnliáng 告罄 gàoqìng

    - kho lương đã cạn.

  • - yòng 簸箕 bòjī 簸动 bǒdòng 粮食 liángshí 扬去 yángqù 糠秕 kāngbǐ

    - dùng nia sàng sẩy lương thực, rê sạch trấu cám

  • - 糠菜 kāngcài 半年 bànnián liáng ( 形容 xíngróng 生活 shēnghuó 贫困 pínkùn )

    - cuộc sống bần hàn.

  • - 护送 hùsòng 粮草 liángcǎo

    - hộ tống lương thảo

  • - 精神食粮 jīngshénshíliáng

    - món ăn tinh thần.

  • - 粮食 liángshí shì 农民 nóngmín yòng 血汗 xuèhàn 换来 huànlái de yào 十分 shífēn 爱惜 àixī

    - lương thực là thứ mà nông dân đã đổi bằng mồ hôi và máu, phải rất quý trọng.

  • - 全国 quánguó de 粮食供应 liángshígōngyìng 稳定 wěndìng

    - Cung ứng lương thực quốc gia được đảm bảo.

  • - 荒滩 huāngtān 变成 biànchéng 米粮川 mǐliángchuān

    - cánh đồng hoang biến thành ruộng lúa phì nhiêu.

  • - 穷山恶水 qióngshānèshuǐ 改造 gǎizào chéng le 米粮川 mǐliángchuān

    - biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.

  • - 交纳 jiāonà 公粮 gōngliáng

    - giao nộp nghĩa vụ lương thực.

  • - 缴纳 jiǎonà 公粮 gōngliáng

    - nộp công lương.

  • - 兵马未动 bīngmǎwèidòng 粮草先行 liángcǎoxiānxíng

    - binh mã điều động sau, lương thảo lo trước.

  • - 这个 zhègè 粮仓 liángcāng 很大 hěndà

    - Kho lương thực này rất lớn.

  • - 东北 dōngběi shì 中国 zhōngguó de 粮仓 liángcāng

    - Đông Bắc Trung Quốc là vựa lúa của Trung Quốc.

  • - 粮食 liángshí 储存 chǔcún zài 仓库 cāngkù

    - Lương thực được cất trữ trong kho.

  • - zài 地上 dìshàng de 粮食 liángshí 捡起来 jiǎnqǐlai

    - Nhặt thức ăn rơi vãi trên mặt đất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 粮

Hình ảnh minh họa cho từ 粮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+7 nét)
    • Pinyin: Liáng
    • Âm hán việt: Lương
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDIAV (火木戈日女)
    • Bảng mã:U+7CAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao