Đọc nhanh: 粮草 (lương thảo). Ý nghĩa là: lương thảo; lượng thực. Ví dụ : - 兵马未动,粮草先行。 binh mã điều động sau, lương thảo lo trước.
Ý nghĩa của 粮草 khi là Danh từ
✪ lương thảo; lượng thực
军用的粮食和草料
- 兵马未动 , 粮草先行
- binh mã điều động sau, lương thảo lo trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粮草
- 爱惜 每 一粒 粮
- Trân trọng từng hạt lương thực.
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 交 公粮
- Nộp công lương.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 你 知道 芒草 吗 ?
- Bạn có biết cỏ chè vè không?
- 山上 有 很多 芒草
- Trên núi có nhiều cỏ chè vè.
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 奶奶 在编 草帽
- Bà đang đan nón cỏ.
- 那片 草地 一片 葱绿
- Cỏ ở đó xanh mướt một màu.
- 护送 粮草
- hộ tống lương thảo
- 兵马未动 , 粮草先行
- binh mã điều động sau, lương thảo lo trước.
- 断粮 绝草 ( 草 : 特指 喂 马 的 草料 )
- lương thảo cạn kiệt; hết sạch lương thảo.
- 支应 粮草
- cung ứng lương thảo; cung cấp lương thảo
- 接济 粮草
- tiếp tế lương thảo.
- 聚草 屯粮
- tích cỏ trữ lương
- 过去 草 都 不长 的 盐碱地 , 今天 能收 这么 多 粮食 , 的确 难能可贵
- đất phèn trước đây cỏ cũng không mọc được, mà hôm nay thu hoạch được nhiều lương thực như thế này thì thật là điều đáng quý.
- 你 妈 还 真 喜欢 薰衣草
- Mẹ bạn thích hoa oải hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 粮草
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粮草 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm粮›
草›