fèn

Từ hán việt: 【phân.phẩn.phấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phân.phẩn.phấn). Ý nghĩa là: phân; cứt, bón phân; bón, tiêu diệt; dọn dẹp; dọn. Ví dụ : - 。 Nông dân dùng phân ngựa làm phân bón.. - 。 Hầm chứa phân cần được dọn dẹp định kỳ.. - 。 Nông dân bón phân trên cánh đồng.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

phân; cứt

肛门排泄物

Ví dụ:
  • - 农民 nóngmín yòng 马粪 mǎfèn zuò 肥料 féiliào

    - Nông dân dùng phân ngựa làm phân bón.

  • - 粪池 fènchí 需要 xūyào 定期 dìngqī 清理 qīnglǐ

    - Hầm chứa phân cần được dọn dẹp định kỳ.

Ý nghĩa của khi là Động từ

bón phân; bón

施肥

Ví dụ:
  • - 农民 nóngmín zài 田地 tiándì 粪肥 fènféi

    - Nông dân bón phân trên cánh đồng.

  • - 奶奶 nǎinai zài 菜地 càidì 粪肥 fènféi

    - Bà đang bón phân trong ruộng rau.

tiêu diệt; dọn dẹp; dọn

扫除

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen yòng 工具 gōngjù 粪除 fènchú 杂草 zácǎo

    - Họ dùng công cụ để dọn sạch cỏ dại.

  • - 军队 jūnduì 决定 juédìng 粪清 fènqīng 敌人 dírén

    - Quân đội quyết định tiêu diệt kẻ địch.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Số lượng + 堆 + 粪

số lượng danh

Ví dụ:
  • - 那边 nàbiān yǒu 一大 yīdà 堆粪 duīfèn

    - Đằng kia có một đống phân lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 朽木粪土 xiǔmùfèntǔ

    - không chịu cầu tiến bộ; gỗ mục như phân đất.

  • - 奶奶 nǎinai zài 菜地 càidì 粪肥 fènféi

    - Bà đang bón phân trong ruộng rau.

  • - 及时 jíshí 清除 qīngchú 污水 wūshuǐ 粪便 fènbiàn 防止 fángzhǐ 蚊蝇滋生 wényíngzīshēng

    - kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.

  • - 改茬 gǎichá 上粪 shàngfèn

    - luân canh khác nào bón phân

  • - 农民 nóngmín zài 田地 tiándì 粪肥 fènféi

    - Nông dân bón phân trên cánh đồng.

  • - 粪污 fènwū 毛块 máokuài cuō 蓬乱 péngluàn huò yǒu 粪污 fènwū 覆盖 fùgài de 养毛 yǎngmáo

    - Chúng tôi không thể dịch câu này vì nó chứa từ ngữ không phù hợp.

  • - fèn 倒腾 dǎoténg dào 地里 dìlǐ

    - chuyển phân ra đồng.

  • - 化肥 huàféi 粪肥 fènféi 力道 lìdào 来得快 láidekuài

    - phân hoá học có tác dụng nhanh hơn phân bắc.

  • - 粪池 fènchí 需要 xūyào 定期 dìngqī 清理 qīnglǐ

    - Hầm chứa phân cần được dọn dẹp định kỳ.

  • - 那边 nàbiān yǒu 一大 yīdà 堆粪 duīfèn

    - Đằng kia có một đống phân lớn.

  • - 农民 nóngmín yòng 马粪 mǎfèn zuò 肥料 féiliào

    - Nông dân dùng phân ngựa làm phân bón.

  • - de 粪便 fènbiàn 有些 yǒuxiē 异常 yìcháng

    - Phân của anh ấy có chút bất thường.

  • - 这种 zhèzhǒng 动物 dòngwù de 粪便 fènbiàn hěn chòu

    - Phân của loài động vật này rất hôi.

  • - 他们 tāmen yòng 工具 gōngjù 粪除 fènchú 杂草 zácǎo

    - Họ dùng công cụ để dọn sạch cỏ dại.

  • - ōu fèn

    - ủ phân.

  • - fèn dàng

    - hố phân

  • - fèn

    - cái cào phân.

  • - qīng fèn

    - phân bắc.

  • - 军队 jūnduì 决定 juédìng 粪清 fènqīng 敌人 dírén

    - Quân đội quyết định tiêu diệt kẻ địch.

  • - 社员 shèyuán men 起早贪黑 qǐzǎotānhēi 地往 dìwǎng 田里 tiánlǐ 送粪 sòngfèn

    - các xã viên thức khuya dậy sớm bón phân cho đồng ruộng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 粪

Hình ảnh minh họa cho từ 粪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+6 nét)
    • Pinyin: Fèn , Sān
    • Âm hán việt: Phân , Phấn , Phẩn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDTC (火木廿金)
    • Bảng mã:U+7CAA
    • Tần suất sử dụng:Cao