簿

Từ hán việt: 【bạ.bộ.bạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "簿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 簿

Đọc nhanh: 簿 (bạ.bộ.bạc). Ý nghĩa là: sổ sách; sổ; vở; tập, họ Bộ. Ví dụ : - 簿。 Đây là sổ ghi chép của tôi.. - 簿。 Tôi có một quyển sổ bài tập.. - 簿。 Đây là sổ kế toán của công ty.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 簿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 簿 khi là Danh từ

sổ sách; sổ; vở; tập

簿子

Ví dụ:
  • - zhè shì de 笔记簿 bǐjìbù

    - Đây là sổ ghi chép của tôi.

  • - yǒu 一个 yígè 练习簿 liànxíbù

    - Tôi có một quyển sổ bài tập.

  • - 这是 zhèshì 公司 gōngsī de 账簿 zhàngbù

    - Đây là sổ kế toán của công ty.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

họ Bộ

Ví dụ:
  • - 簿 小姐 xiǎojie zài 银行 yínháng 工作 gōngzuò

    - Cô Bộ làm việc ở ngân hàng.

  • - 簿 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Bộ là hàng xóm của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 簿

  • - 对簿公堂 duìbùgōngtáng

    - công đường thẩm vấn

  • - yǒu 一个 yígè 练习簿 liànxíbù

    - Tôi có một quyển sổ bài tập.

  • - 日记簿 rìjìbù 用来 yònglái 保存 bǎocún 个人经历 gèrénjīnglì 记载 jìzǎi de 本子 běnzi

    - Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.

  • - 这是 zhèshì 公司 gōngsī de 账簿 zhàngbù

    - Đây là sổ kế toán của công ty.

  • - 收文簿 shōuwénbù

    - sổ nhận công văn

  • - 文簿 wénbù ( 登记 dēngjì 发文 fāwén de 本子 běnzi )

    - sổ ghi công văn gửi đi.

  • - 留题 liútí 簿

    - sổ góp ý kiến.

  • - 簿 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Bộ là hàng xóm của tôi.

  • - zhè shì de 笔记簿 bǐjìbù

    - Đây là sổ ghi chép của tôi.

  • - 也许 yěxǔ shì zài zuò 剪贴簿 jiǎntiēbù

    - Có lẽ tôi đang làm một cuốn sổ lưu niệm.

  • - 簿 小姐 xiǎojie zài 银行 yínháng 工作 gōngzuò

    - Cô Bộ làm việc ở ngân hàng.

  • - wèi zuò le 剪贴簿 jiǎntiēbù

    - Bạn đã làm một cuốn sổ lưu niệm cho tôi?

  • - 想要 xiǎngyào 大家 dàjiā zuò 剪贴簿 jiǎntiēbù ma

    - Bạn có muốn một trạm sổ lưu niệm không?

  • - xiǎng 放进 fàngjìn de 剪贴簿 jiǎntiēbù ma

    - Một cái gì đó để ghi vào sổ lưu niệm?

  • - 翻阅 fānyuè 地址 dìzhǐ 簿 寻找 xúnzhǎo 号码 hàomǎ

    - Anh ta lật qua danh bạ, tìm kiếm số điện thoại.

  • - néng ràng 看看 kànkàn de 相簿 xiàngbù ma

    - Bạn sẽ cho tôi xem album ảnh của bạn?

  • - 我们 wǒmen 旅客 lǚkè 登记簿 dēngjìbù fān le 一下 yīxià 发现 fāxiàn 我们 wǒmen de 采购员 cǎigòuyuán 三天 sāntiān qián jiù 已登记 yǐdēngjì le

    - Chúng tôi đã xem qua sổ đăng ký khách hàng và phát hiện ra rằng nhân viên mua hàng của chúng tôi đã đăng ký từ ba ngày trước.

  • Xem thêm 12 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 簿

Hình ảnh minh họa cho từ 簿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 簿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 簿

    Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+13 nét)
    • Pinyin: Bó , Bù
    • Âm hán việt: Bạ , Bạc , Bộ
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶一一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEII (竹水戈戈)
    • Bảng mã:U+7C3F
    • Tần suất sử dụng:Cao