Hán tự: 篮
Đọc nhanh: 篮 (lam). Ý nghĩa là: làn; giỏ; túi, rổ (bóng rổ), bóng rổ; đội bóng rổ. Ví dụ : - 这个篮子很漂亮。 Chiếc giỏ này rất đẹp.. - 她送我一个花篮。 Cô ấy tặng tôi một cái làn hoa.. - 她每天都去投篮练习。 Cô ấy mỗi ngày đều đi tập ném rổ.
Ý nghĩa của 篮 khi là Danh từ
✪ làn; giỏ; túi
篮子
- 这个 篮子 很漂亮
- Chiếc giỏ này rất đẹp.
- 她 送 我 一个 花篮
- Cô ấy tặng tôi một cái làn hoa.
✪ rổ (bóng rổ)
篮球架上供投球用的带网铁圈
- 她 每天 都 去 投篮 练习
- Cô ấy mỗi ngày đều đi tập ném rổ.
- 上篮 是 得分 的 好 方式
- Ném rổ là cách tốt để ghi điểm.
✪ bóng rổ; đội bóng rổ
指篮球或篮球队
- 他 喜欢 打篮球
- Anh ấy thích chơi bóng rổ.
- 这个 篮队 好 厉害
- Đội bóng rổ này thật lợi hại.
✪ họ Lam
姓
- 我 的 朋友 姓篮
- Bạn của tôi họ Lam.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 篮
- 奶奶 拎 着 菜篮子
- Bà xách giỏ rau.
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 他 打篮球 打得 真 屌
- Anh ấy chơi bóng rổ rất đỉnh.
- 他 打篮球 打得 牛 逼
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.
- 他 打篮球 打得 很 好
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.
- 我们 是 爱好 篮球 的 人
- Chúng tôi là những người đam mê bóng rổ.
- 他 的 兴趣爱好 是 打篮球
- Sở thích của tôi là đánh bóng rổ.
- 花篮 儿
- lẵng hoa.
- 扁担 的 一头 挑着 篮子 , 另一头 挂 着 水罐
- một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.
- 菜篮子
- làn xách rau.
- 篮球赛 到 了 最 火炽 的 阶段
- trận đấu bóng rổ đã đến giai đoạn nóng bỏng nhất.
- 这个 篮队 好 厉害
- Đội bóng rổ này thật lợi hại.
- 他 篮球 打得 可 厉害 了
- Anh ta đánh bóng rổ được đấy chứ.
- 和 篮球 比 , 我 更 喜欢 玩儿 足求
- So với bóng rổ, tôi thích chơi bóng đá hơn.
- 篮球 和 足球 规则 类似
- Luật bóng rổ và bóng đá cũng tương tự nhau.
- 草 篮子
- giỏ đựng cỏ.
- 他 轻轻 摇着 摇篮
- Anh ấy nhẹ nhàng đong đưa chiếc nôi.
- 一个 摇篮
- một chiếc nôi
- 公司 赠送给 员工 花篮
- Công ty tặng cho nhân viên lãng hoa.
- 他们 经常 在 一起 赛 篮球
- Bọn họ thường thi đấu bóng rổ cùng nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 篮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 篮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm篮›