Đọc nhanh: 篮式压榨机 (lam thức áp trá cơ). Ý nghĩa là: Thùng ép.
Ý nghĩa của 篮式压榨机 khi là Danh từ
✪ Thùng ép
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 篮式压榨机
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 乘 协和式 客机 去 巴黎
- Bay Concorde đến Paris.
- ( 收音机 ) 在 巴格达 以西 一个 自杀式 汽车
- Kẻ đánh bom xe liều chết
- 液压 机构
- cơ cấu thuỷ lực.
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 用 甘蔗 制糖 , 一般 分 压榨 和 煎熬 两个 步骤
- dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 这 款 手机 的 款式 很 新颖
- Mẫu mã của chiếc điện thoại mới này rất mới mẻ.
- 用 机器 来 榨汁
- Dùng máy móc để ép nước.
- 经济危机 改变 了 生活 方式
- Khủng hoảng kinh tế đã thay đổi lối sống.
- 压缩机 里 有 水汽 吗
- Có hơi ẩm trong máy nén không?
- 这 是 个 便携式 脑电波 机
- Đây là một điện não đồ di động.
- 这种 手机 款式 过时 了
- Mẫu điện thoại này đã lỗi thời rồi.
- 园丁 向 我 要 一台 旋转式 割草机
- Người làm vườn yêu cầu tôi một cái máy cắt cỏ xoay.
- 有 的 路段 , 推土机 、 压道机 一齐 上 , 修 得 很快
- đoạn đường, có xe ủi đất, xe lu cùng làm thì sửa rất nhanh.
- 听 音乐 是 我 解压 的 一种 方式
- Nghe nhạc là một cách giúp tôi giải tỏa căng thẳng.
- 飞机 的 机身 必须 承受 住 外界 的 空气 压力
- thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.
- 手机 被 压得 坏 了
- Điện thoại bị đè hỏng rồi.
- 讲解员 给 观众 解说 新式 拖拉机 的 构造 和 效能
- người thuyết minh, giảng giải cho mọi người xem cấu tạo và hiệu năng của chiếc máy cày mới.
- 你 看到 梅根 的 榨汁机
- Bạn có để ý thấy máy ép trái cây của Megan không
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 篮式压榨机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 篮式压榨机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm压›
式›
机›
榨›
篮›