地铁筹码 dìtiě chóumǎ

Từ hán việt: 【địa thiết trù mã】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "地铁筹码" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (địa thiết trù mã). Ý nghĩa là: Thẻ số tầu điện ngầm.

Từ vựng: Nhà Ga Tàu Hoả

Xem ý nghĩa và ví dụ của 地铁筹码 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 地铁筹码 khi là Danh từ

Thẻ số tầu điện ngầm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地铁筹码

  • - 这趟 zhètàng 地铁 dìtiě 开得 kāidé hěn 平稳 píngwěn

    - Chuyến tàu điện ngầm này đi rất ổn định.

  • - 喜欢 xǐhuan 坐地铁 zuòdìtiě

    - Tôi thích đi tàu điện ngầm.

  • - 兴建 xīngjiàn 钢铁 gāngtiě 基地 jīdì

    - khởi công xây dựng cơ sở gang thép

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 地铁 dìtiě

    - Ở đây có tàu điện ngầm.

  • - zuò 巴士 bāshì huò 地铁 dìtiě néng dào 上海 shànghǎi ma

    - Ngồi xe bus hoặc tàu hỏa có thể tới Thượng Hải không?

  • - 不知 bùzhī zěn de de jiǎo xiàng 铁钉 tiědīng dīng zài 地上 dìshàng 似的 shìde 一步 yībù 不肯 bùkěn 往前 wǎngqián nuó

    - không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được

  • - 父亲 fùqīn 喜欢 xǐhuan 儿子 érzi 在外 zàiwài 夜宿 yèsù 不归 bùguī 所以 suǒyǐ 斩钉截铁 zhǎndīngjiétiě 禁止 jìnzhǐ zài 那样 nàyàng zuò

    - Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.

  • - 地上 dìshàng 有铁茬 yǒutiěchá

    - Trên mặt đất có mảnh vụn sắt.

  • - 地铁 dìtiě 环线 huánxiàn

    - đường xe điện ngầm vòng

  • - 地下铁道 dìxiàtiědào

    - đường tàu điện ngầm; xe điện ngầm

  • - 铁驳 tiěbó 缓缓 huǎnhuǎn 驶入 shǐrù 码头 mǎtóu

    - Sà lan từ từ di chuyển vào bến.

  • - 地铁 dìtiě shàng de 乘客 chéngkè 很多 hěnduō

    - Các hành khách trên tàu điện ngầm rất đông.

  • - 地铁 dìtiě 直达 zhídá 北京 běijīng

    - Tàu điện ngầm chạy thẳng đến Bắc Kinh.

  • - 附近 fùjìn yǒu 地铁站 dìtiězhàn tái ma

    - Gần dây có ga tàu điện ngầm không?

  • - 地铁 dìtiě 出行 chūxíng 开车 kāichē yào gèng 便捷 biànjié

    - Đi tàu điện ngầm thuận tiện hơn lái xe.

  • - 铁镐 tiěgǎo 碰着 pèngzhe 冻硬 dòngyìng de 土地 tǔdì 发出 fāchū 深沉 shēnchén de 声响 shēngxiǎng

    - Cuốc sắt va vào đất cứng phát ra những âm thanh nặng nề.

  • - zài děng 地铁 dìtiě 7 号线 hàoxiàn

    - Tôi đang đợi chuyến tàu điện ngầm số 7.

  • - 地铁 dìtiě 3 号线 hàoxiàn rén 不少 bùshǎo

    - Chuyến tàu điện ngầm số 3 có không ít người.

  • - 火车 huǒchē 稳健 wěnjiàn 行驶 xíngshǐ zài 铁轨 tiěguǐ shàng

    - Tàu di chuyển vững vàng trên đường ray.

  • - 他们 tāmen zài 地铁 dìtiě shàng 相遇 xiāngyù

    - Họ tình cờ gặp nhau trên tàu điện ngầm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 地铁筹码

Hình ảnh minh họa cho từ 地铁筹码

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地铁筹码 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一ノ丨フ一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNVM (一口弓女一)
    • Bảng mã:U+7801
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
    • Pinyin: Chóu
    • Âm hán việt: Trù
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQKI (竹手大戈)
    • Bảng mã:U+7B79
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiě
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:ノ一一一フノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVHQO (人女竹手人)
    • Bảng mã:U+94C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao