Đọc nhanh: 地铁筹码 (địa thiết trù mã). Ý nghĩa là: Thẻ số tầu điện ngầm.
Ý nghĩa của 地铁筹码 khi là Danh từ
✪ Thẻ số tầu điện ngầm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地铁筹码
- 这趟 地铁 开得 很 平稳
- Chuyến tàu điện ngầm này đi rất ổn định.
- 我 喜欢 坐地铁
- Tôi thích đi tàu điện ngầm.
- 兴建 钢铁 基地
- khởi công xây dựng cơ sở gang thép
- 这里 有 地铁
- Ở đây có tàu điện ngầm.
- 坐 巴士 或 地铁 能 到 上海 吗
- Ngồi xe bus hoặc tàu hỏa có thể tới Thượng Hải không?
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 地上 有铁茬
- Trên mặt đất có mảnh vụn sắt.
- 地铁 环线
- đường xe điện ngầm vòng
- 地下铁道
- đường tàu điện ngầm; xe điện ngầm
- 铁驳 缓缓 驶入 码头
- Sà lan từ từ di chuyển vào bến.
- 地铁 上 的 乘客 很多
- Các hành khách trên tàu điện ngầm rất đông.
- 地铁 直达 北京
- Tàu điện ngầm chạy thẳng đến Bắc Kinh.
- 附近 有 地铁站 台 吗 ?
- Gần dây có ga tàu điện ngầm không?
- 地铁 出行 比 开车 要 更 便捷
- Đi tàu điện ngầm thuận tiện hơn lái xe.
- 铁镐 碰着 冻硬 的 土地 发出 深沉 的 声响
- Cuốc sắt va vào đất cứng phát ra những âm thanh nặng nề.
- 我 在 等 地铁 7 号线
- Tôi đang đợi chuyến tàu điện ngầm số 7.
- 地铁 3 号线 人 不少
- Chuyến tàu điện ngầm số 3 có không ít người.
- 火车 稳健 地 行驶 在 铁轨 上
- Tàu di chuyển vững vàng trên đường ray.
- 他们 在 地铁 上 相遇
- Họ tình cờ gặp nhau trên tàu điện ngầm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地铁筹码
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地铁筹码 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
码›
筹›
铁›