Đọc nhanh: 筹资 (trù tư). Ý nghĩa là: để nâng cao tài nguyên, gây vốn; gom tiền.
Ý nghĩa của 筹资 khi là Động từ
✪ để nâng cao tài nguyên
to raise resources
✪ gây vốn; gom tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筹资
- 物资 丰富
- vật tư phong phú.
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 这座 岛 资源 很 丰富
- Hòn đảo này tài nguyên rất phong phú.
- 你 在 资助 哈马斯
- Bạn đang gửi tiền cho Hamas?
- 我 的 工资 低得 可怜
- Lương của tôi thấp đến thê thảm.
- 他资 信息 很 及时
- Anh ấy cung cấp thông tin rất kịp thời.
- 工资 在 慢慢 滋长
- Lương bổng đang tăng dần.
- 清点 资财
- kiểm kê tài sản; kiểm kê vốn và vật tư.
- 资本主义 国家 前景 暗淡
- tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản
- 资本主义
- tư bản chủ nghĩa
- 他 研究 资本主义 制度
- Anh ấy nghiên cứu chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 足资 谈助
- góp đề tài nói chuyện
- 我们 在 这里 一筹莫展
- Chúng tôi ở đây hết đường xoay sở.
- 这 资质 让 人 羡慕
- Tư chất này khiến người ta ngưỡng mộ.
- 他 羡慕 我 的 工资
- Anh ta đố kỵ với lương của tôi.
- 他们 正在 筹集 工程 资金
- Họ đang huy động vốn cho công trình.
- 筹集资金
- tập trung tiền vốn; góp vốn.
- 筹资 差额
- sự chênh lệch tài trợ.
- 组织 接收 了 新 的 资源
- Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 筹资
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 筹资 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm筹›
资›