等于 děngyú

Từ hán việt: 【đẳng ư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "等于" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đẳng ư). Ý nghĩa là: bằng; là, chẳng khác nào; như; giống như. Ví dụ : - 。 Ba cộng hai bằng năm. - 。 Mười bằng năm nhân hai.. - 。 Một cộng một bằng hai.

Từ vựng: HSK 2 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 等于 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 等于 khi là Động từ

bằng; là

某数量跟另一数量相等

Ví dụ:
  • - 三加 sānjiā èr 等于 děngyú

    - Ba cộng hai bằng năm

  • - shí 等于 děngyú 五乘 wǔchéng èr

    - Mười bằng năm nhân hai.

  • - 一加 yījiā 等于 děngyú èr

    - Một cộng một bằng hai.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

chẳng khác nào; như; giống như

差不多就是,跟...没有区别

Ví dụ:
  • - 识字 shízì jiù 等于 děngyú 睁眼瞎子 zhēngyǎnxiāzi

    - Không biết chữ khác nào có mắt như mù.

  • - shuō le tīng 等于 děngyú 白说 báishuō

    - Nói mà không nghe thì nói cũng như không.

  • - zhè jiù 等于 děngyú 宣告 xuāngào 失败 shībài

    - Điều này chẳng khác nào với việc tuyên bố thất bại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 等于

A + 加、减、乘、除 + B + 等于 + C

A + cộng/ trừ/ nhân/ chia B bằng C

Ví dụ:
  • - 2 jiā 3 等于 děngyú 5

    - 2 cộng 3 bằng 5.

  • - 3 chéng 4 等于 děngyú 12

    - 3 nhân 4 bằng 12.

  • - 8 chú 2 等于 děngyú 4

    - 8 chia 2 bằng 4.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

A + 等于 + B

A bằng B

Ví dụ:
  • - jiǔ 等于 děngyú 四加 sìjiā

    - Chín bằng bốn cộng năm.

  • - liù 等于 děngyú 十八 shíbā 除以 chúyǐ sān

    - Sáu bằng mười tám chia cho ba.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等于

  • - 微米 wēimǐ 等于 děngyú 百万分之一 bǎiwànfēnzhīyī

    - Một micromet bằng một phần triệu mét.

  • - 伏安 fúān 功率 gōnglǜ 单位 dānwèi 等于 děngyú 伏特 fútè 安培 ānpéi de 乘积 chéngjī 等于 děngyú 瓦特 wǎtè

    - Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.

  • - liù 等于 děngyú 十八 shíbā 除以 chúyǐ sān

    - Sáu bằng mười tám chia cho ba.

  • - 除以 chúyǐ èr 等于 děngyú

    - Tám chia hai bằng bốn.

  • - 十减 shíjiǎn de chà 等于 děngyú èr

    - Hiệu của 10 trừ 8 bằng 2.

  • - shuō le tīng 等于 děngyú 白说 báishuō

    - Nói mà không nghe thì nói cũng như không.

  • - 装载 zhuāngzài dūn 船舶 chuánbó 内部 nèibù 容积 róngjī 单位 dānwèi 等于 děngyú 一百 yìbǎi 立方英尺 lìfāngyīngchǐ

    - Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.

  • - 每弓 měigōng 等于 děngyú 五尺 wǔchǐ

    - Mỗi bộ bằng năm thước.

  • - zài 考试 kǎoshì zhōng de 分数 fēnshù 必须 bìxū 小于 xiǎoyú huò 等于 děngyú 100 fēn

    - Trong kỳ thi, điểm của bạn chắc chắn phải ít hơn hoặc bằng 100.

  • - 处于 chǔyú 丙等 bǐngděng zhī liè

    - Anh ấy thuộc danh sách bậc C.

  • - zhè jiù 等于 děngyú 宣告 xuāngào 失败 shībài

    - Điều này chẳng khác nào với việc tuyên bố thất bại.

  • - 千瓦 qiānwǎ 小时 xiǎoshí 电功率 diàngōnglǜ de 单位 dānwèi 等于 děngyú zài 千瓦 qiānwǎ 功率 gōnglǜ xià 小时 xiǎoshí nèi 消耗 xiāohào de gōng

    - số điện.

  • - shuō le 不办 bùbàn hái 不是 búshì 等于零 děngyúlíng

    - nói mà không làm, thì cũng vô ích.

  • - 1 dān 等于 děngyú 50 公斤 gōngjīn

    - 1 đảm bằng 50kg.

  • - 九比 jiǔbǐ sān 等于 děngyú sān

    - 9 chia 3 bằng 3.

  • - shí 等于 děngyú 五乘 wǔchéng èr

    - Mười bằng năm nhân hai.

  • - 3 chéng 4 等于 děngyú 12

    - 3 nhân 4 bằng 12.

  • - 三乘 sānshèng 等于 děngyú 十五 shíwǔ

    - Ba nhân năm bằng mười lăm.

  • - xiào 悲不喜 bēibùxǐ 不吵不闹 bùchǎobùnào 安安静静 ānānjìngjìng de 等候 děnghòu 属于 shǔyú de 班车 bānchē

    - Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.

  • - 一减 yījiǎn 等于零 děngyúlíng

    - Một trừ một bằng không.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 等于

Hình ảnh minh họa cho từ 等于

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 等于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Děng
    • Âm hán việt: Đẳng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HGDI (竹土木戈)
    • Bảng mã:U+7B49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa