Đọc nhanh: 等于零 (đẳng ư linh). Ý nghĩa là: bằng không; không kết quả; vô ích. Ví dụ : - 说了不办,还不是等于零。 nói mà không làm, thì cũng vô ích.
Ý nghĩa của 等于零 khi là Tính từ
✪ bằng không; không kết quả; vô ích
跟零相等,指没有效果或不起作用
- 说 了 不办 , 还 不是 等于零
- nói mà không làm, thì cũng vô ích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等于零
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 六 等于 十八 除以 三
- Sáu bằng mười tám chia cho ba.
- 八 除以 二 等于 四
- Tám chia hai bằng bốn.
- 十减 八 的 差 等于 二
- Hiệu của 10 trừ 8 bằng 2.
- 说 了 不 听 , 等于 白说
- Nói mà không nghe thì nói cũng như không.
- 装载 吨 船舶 内部 容积 单位 , 等于 一百 立方英尺
- Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.
- 每弓 等于 五尺
- Mỗi bộ bằng năm thước.
- 在 考试 中 , 你 的 分数 必须 小于 或 等于 100 分
- Trong kỳ thi, điểm của bạn chắc chắn phải ít hơn hoặc bằng 100.
- 他 处于 丙等 之 列
- Anh ấy thuộc danh sách bậc C.
- 这 就 等于 宣告 失败
- Điều này chẳng khác nào với việc tuyên bố thất bại.
- 千瓦 小时 电功率 的 单位 , 等于 在 一 千瓦 功率 下 一 小时 内 消耗 的 功
- số điện.
- 说 了 不办 , 还 不是 等于零
- nói mà không làm, thì cũng vô ích.
- 1 担 等于 50 公斤
- 1 đảm bằng 50kg.
- 九比 三 等于 三
- 9 chia 3 bằng 3.
- 十 等于 五乘 二
- Mười bằng năm nhân hai.
- 3 乘 4 等于 12
- 3 nhân 4 bằng 12.
- 三乘 五 等于 十五
- Ba nhân năm bằng mười lăm.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 一减 一 等于零
- Một trừ một bằng không.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 等于零
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 等于零 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
等›
零›