děng

Từ hán việt: 【đẳng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đẳng). Ý nghĩa là: cân (cân tiểu ly). Ví dụ : - 。 lấy cân tiểu ly cân xạ hương này xem nặng bao nhiêu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cân (cân tiểu ly)

用戥子称东西

Ví dụ:
  • - děng zi děng děng 这点儿 zhèdiǎner 麝香 shèxiāng yǒu 多重 duōchóng zuò děng

    - lấy cân tiểu ly cân xạ hương này xem nặng bao nhiêu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - děng zi děng děng 这点儿 zhèdiǎner 麝香 shèxiāng yǒu 多重 duōchóng zuò děng

    - lấy cân tiểu ly cân xạ hương này xem nặng bao nhiêu.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 戥

Hình ảnh minh họa cho từ 戥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+9 nét)
    • Pinyin: Děng
    • Âm hán việt: Đẳng
    • Nét bút:丨フ一一ノ一一丨一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AMI (日一戈)
    • Bảng mã:U+6225
    • Tần suất sử dụng:Thấp