Hán tự: 笼
Đọc nhanh: 笼 (lung.lộng). Ý nghĩa là: lồng; cái lồng, cũi nhốt tù, lồng hấp; vỉ hấp. Ví dụ : - 别靠近那个笼。 Đừng lại gần cái lồng kia.. - 笼里装着小鸟。 Trong lồng chứa chim nhỏ.. - 笼中之人很绝望。 Người trong cũi rất tuyệt vọng.
Ý nghĩa của 笼 khi là Danh từ
✪ lồng; cái lồng
笼子
- 别 靠近 那个 笼
- Đừng lại gần cái lồng kia.
- 笼里 装着 小鸟
- Trong lồng chứa chim nhỏ.
✪ cũi nhốt tù
旧时囚禁犯人的刑具
- 笼中 之 人 很 绝望
- Người trong cũi rất tuyệt vọng.
- 那 是 一个 旧笼
- Đó là một chiếc cũi cũ.
✪ lồng hấp; vỉ hấp
蒸笼
- 小笼包子
- Lồng hấp bánh bao.
- 她 把 包子 放进 笼
- Cô ấy bỏ bánh bao vào nồi hấp.
Ý nghĩa của 笼 khi là Động từ
✪ ủ tay trong ống tay áo
把手放在袖筒里
- 他笼 着 双手
- Anh ấy cho hai tay vào ống tay áo.
- 别老是 笼手 坐 着
- Đừng cứ ngồi cho tay vào ống tay áo như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笼
- 别 靠近 那个 笼
- Đừng lại gần cái lồng kia.
- 把 鸟关 在 笼子 里 残忍 不 残忍
- Việc nhốt chim trong lồng có tàn nhẫn không?
- 乌云 笼着 天空
- Mây đen bao phủ bầu trời.
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
- 雾气 笼罩着 整个 低谷
- Sương mù bao phủ cả thung lũng.
- 雨雾 笼罩 了 江面
- mưa bụi phủ đầy mặt sông.
- 笼屉 帽儿
- nắp nồi hấp.
- 小鸟 挣扎 着 飞离 鸟笼
- Chim nhỏ cố gắng thoát khỏi lồng.
- 灯笼 暗 下去
- Đèn lồng tối dần.
- 小笼包子
- Lồng hấp bánh bao.
- 那 只 鸟 在 笼子 里 扇 翅膀
- Con chim vỗ cánh trong lồng.
- 观光客 为什么 想要 把 自己 关进 笼子
- Tại sao một khách du lịch lại muốn bị nhốt vào lồng
- 堕入 牢笼
- rơi vào tròng.
- 牢笼 诱骗
- lung lạc.
- 不为 旧 礼教 所 牢笼
- không bị lễ giáo cũ ràng buộc.
- 冲破 旧思想 的 牢笼
- phá vỡ sự ràng buộc những tư tưởng cũ.
- 先 坐 上 笼屉 把 馒头 嘘 一嘘
- đặt vỉ hấp lên trước để bánh bao vào hấp.
- 我 房间 里 有 一盏 小小的 灯笼
- Trong phòng tôi có một chiếc đèn lồng nhỏ.
- 她 把 包子 放进 笼
- Cô ấy bỏ bánh bao vào nồi hấp.
- 冬季 日短 , 又 是 阴天 , 夜色 早已 笼罩 了 整个 市镇
- mùa đông ngày ngắn trời lại âm u, nên màn đêm sớm bao trùm cả thị trấn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm笼›