Đọc nhanh: 一窥端倪 (nhất khuy đoan nghê). Ý nghĩa là: để có được một manh mối, đoán trong nháy mắt, để suy luận một cách dễ dàng.
Ý nghĩa của 一窥端倪 khi là Động từ
✪ để có được một manh mối
to get a clue
✪ đoán trong nháy mắt
to guess at a glance
✪ để suy luận một cách dễ dàng
to infer easily
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一窥端倪
- 你 在 埃菲尔铁塔 顶端 一定 很 美
- Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel
- 莫测 端倪
- không lường được đầu mối
- 绳子 的 一端 系着 铃铛
- Một đầu của sợi dây được buộc một chiếc chuông.
- 案件 有 了 些 端倪
- Vụ án có một vài manh mối.
- 他 把握 着 绳子 的 一端
- Anh ta cầm một đầu sợi dây.
- 手里 端 着 岗 尖 一碗 米饭
- Trong tay bưng một bát cơm đầy.
- 管中窥豹 , 可见一斑
- nhìn trộm con báo qua cái ống, có thể nhìn thấy một mảng đốm nhỏ.
- 略有 端倪
- có chút manh mối
- 每 一端 面 接合 有 端盖
- Các nắp chắn được nối liền mới các màng chặn.
- 端倪 渐显
- dần có manh mối.
- 此其 一端
- một mặt của nó.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 他端 起 一杯 水 咕噜 一口 就 喝完 了
- nó bưng ly nước uống ừng ực một hơi cạn sạch.
- 由 控制 装置 ( 群集 控制器 ) 和 与 它 相连 的 终端 组成 的 一种 站
- Một trạm bao gồm bộ điều khiển (bộ điều khiển tập trung) và các thiết bị cuối kết nối với nó.
- 端午节 大家 一起 品尝 粽子
- Tết Đoan Ngọ, mọi người cùng nhau nếm thử bánh chưng.
- 问题 渐露 一些 倪绪
- Vấn đề dần lộ ra một vài đầu mối.
- 千变万化 , 不可端倪
- thiên biến vạn hoá, không thể tìm ra đầu mối.
- 这 是 新 系统 的 一大 弊端
- Đây là lỗ hổng lớn của hệ thống mới.
- 他 把 事情 的 端 由 说 了 一遍
- anh ấy nói rõ nguyên nhân sự việc.
- 她 端出来 一盘 水果
- Cô ấy bưng ra một đĩa hoa quả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一窥端倪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一窥端倪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
倪›
窥›
端›