kuī

Từ hán việt: 【khuy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khuy). Ý nghĩa là: hé; nhìn lén; nhìn trộm; dòm ngó; liếc trộm. Ví dụ : - 。 Có người nhìn trộm ngoài cửa sổ.. - 。 Anh ấy nhìn trộm từ sau cánh cửa.. - 。 Đứa trẻ nhìn trộm căn phòng này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

hé; nhìn lén; nhìn trộm; dòm ngó; liếc trộm

从孔隙或隐蔽处察看

Ví dụ:
  • - 有人 yǒurén zài 窗外 chuāngwài 窥视 kuīshì

    - Có người nhìn trộm ngoài cửa sổ.

  • - zài mén hòu 窥见 kuījiàn

    - Anh ấy nhìn trộm từ sau cánh cửa.

  • - 小孩 xiǎohái 窥见 kuījiàn 这个 zhègè 房间 fángjiān

    - Đứa trẻ nhìn trộm căn phòng này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 结论 jiélùn 内窥镜 nèikuījìng 手术 shǒushù 治疗 zhìliáo 鼻息肉 bíxīròu yǒu 良好 liánghǎo de 疗效 liáoxiào

    - Kết luận phẫu thuật nội soi mũi có tác dụng tốt đối với polyp mũi.

  • - 窥察 kuīchá 地形 dìxíng

    - thám thính địa hình.

  • - 窥察 kuīchá 敌人 dírén de 动静 dòngjìng

    - thám thính tình hình của địch.

  • - cóng 这首 zhèshǒu 诗里 shīlǐ 可以 kěyǐ 窥见 kuījiàn 作者 zuòzhě de 广阔 guǎngkuò 胸怀 xiōnghuái

    - từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.

  • - 窥视 kuīshì 敌情 díqíng

    - thăm dò tình hình của địch.

  • - 探头 tàntóu xiàng 门外 ménwài 窥视 kuīshì

    - thò đầu ra ngoài cửa để thăm dò.

  • - 管中窥豹 guǎnzhōngkuībào 可见一斑 kějiànyībān

    - nhìn trộm con báo qua cái ống, có thể nhìn thấy một mảng đốm nhỏ.

  • - bié 告诉 gàosù 丹妮尔 dānnīěr 其实 qíshí shì 偷窥狂 tōukuīkuáng

    - Làm ơn đừng bắt tôi phải nói với Danielle rằng bạn là một tên hay nhìn trộm.

  • - 窥测 kuīcè 动向 dòngxiàng

    - hướng thăm dò

  • - 论者 lùnzhě zhī yán shì 管窥 guǎnkuī

    - lời của kẻ bình luận, há phải như nhìn cọp qua cái ống sao!

  • - 谢尔盖 xièěrgài 喜欢 xǐhuan 有人 yǒurén 四处 sìchù 窥探 kuītàn

    - Sergei không thích bất cứ ai xung quanh.

  • - 是不是 shìbúshì 一直 yìzhí zài 窥屏 kuīpíng

    - Có phải cậu vẫn luôn lén nhìn màn hình.

  • - 如果 rúguǒ shì 偷窥狂 tōukuīkuáng 没错 méicuò

    - Nếu anh ấy là một người thích nghe thì có.

  • - 有人 yǒurén zài 窗外 chuāngwài 窥视 kuīshì

    - Có người nhìn trộm ngoài cửa sổ.

  • - 小孩 xiǎohái 窥见 kuījiàn 这个 zhègè 房间 fángjiān

    - Đứa trẻ nhìn trộm căn phòng này.

  • - zài mén hòu 窥见 kuījiàn

    - Anh ấy nhìn trộm từ sau cánh cửa.

  • - 窥探 kuītàn zhù 四周 sìzhōu 直至 zhízhì 见到 jiàndào 警察 jǐngchá 走开 zǒukāi

    - Anh ta nhìn trộm xung quanh cho đến khi thấy cảnh sát đi xa.

  • - 使用 shǐyòng 合适 héshì de 光学 guāngxué 卡口 kǎkǒu 任何 rènhé 内窥镜 nèikuījìng 连接 liánjiē

    - Thâu kính quang học phù hợp có thể kết nối với bất kỳ đầu nối nội soi nào.

  • Xem thêm 13 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 窥

Hình ảnh minh họa cho từ 窥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+8 nét)
    • Pinyin: Kuī , Kuǐ
    • Âm hán việt: Khuy
    • Nét bút:丶丶フノ丶一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XJCQO (重十金手人)
    • Bảng mã:U+7AA5
    • Tần suất sử dụng:Cao