Đọc nhanh: 窗户 (song hộ). Ý nghĩa là: cửa sổ. Ví dụ : - 窗户关得紧,打不开。 Cửa sổ đóng chặt quá, mở không ra.. - 妈妈正在擦窗户。 Mẹ đang lau cửa sổ.
Ý nghĩa của 窗户 khi là Danh từ
✪ cửa sổ
墙壁上通气透光的装置
- 窗户 关得 紧 , 打不开
- Cửa sổ đóng chặt quá, mở không ra.
- 妈妈 正在 擦 窗户
- Mẹ đang lau cửa sổ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 窗户
✪ 打开,关闭,修理,清洁 + 窗户
mở/ đóng/ sửa/ dọn dẹp + cửa sổ
- 他 用力 关闭 了 窗户
- Anh ấy dùng lực đóng cửa sổ lại.
- 他 正在 修理 窗户
- Anh ấy đang sửa cửa sổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窗户
- 光芒 从 窗户 里 进来
- Tia sáng lọt qua cửa sổ.
- 我 先 把 窗户 擦 完
- Tôi lau xong cửa sổ trước.
- 妈妈 正在 擦 窗户
- Mẹ đang lau cửa sổ.
- 窗户 上 有 个 影儿
- Có một cái bóng trên cửa sổ.
- 窗户 是 玻璃 做 的
- Cửa sổ được làm bằng kính.
- 窗户 玻璃 的 四周 都 用油 灰泥 上
- xung quanh miếng thuỷ tinh của cửa sổ đã được trét vôi dầu.
- 那小女孩 把 鼻子 贴 在 窗户 上
- Cô bé đặt cái mũi lên cửa sổ.
- 这 间 屋子 两边 有 窗户 , 光线 很 好
- căn phòng này hai bên đều có cửa sổ, ánh sáng rất tốt.
- 窗户 的 一边 是 一面镜子 , 另一边 挂 着 一幅 画
- Một bên cửa sổ là một tấm gương, bên kia có treo một bức tranh.
- 室内 太闷 人 , 要 打开 窗户 透透风
- Trong nhà bí quá, mở cửa thông gió.
- 熹光 透过 窗户
- Ánh sáng bình minh xuyên qua cửa sổ.
- 透过 窗户 看 外面 的 风景
- Nhìn phong cảnh bên ngoài qua cửa sổ.
- 用纸 糊 窗户
- Dùng giấy dán cửa sổ.
- 这扇 窗户 的 视野 很小
- Tầm nhìn qua cửa sổ này rất nhỏ.
- 快 把 窗户 关上
- Nhanh đóng cửa sổ lại.
- 你 把 窗户 关严 了 吗 ?
- Em đóng chặt cửa sổ lại chưa?
- 把 窗户 关 好 , 否则 会 很 冷
- Hãy đóng cửa sổ kỹ, nếu không sẽ rất lạnh.
- 这 只 苍蝇 停 在 窗户 上
- Con ruồi này đậu trên cửa sổ.
- 窗户 皮 沾 了 很多 灰
- Bề mặt cửa sổ dính rất nhiều bụi.
- 窗户 外面 儿有 棵 梧桐树
- Bên ngoài cửa sổ có một cây ngô đồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 窗户
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窗户 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm户›
窗›