窗户 chuāng hu

Từ hán việt: 【song hộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "窗户" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (song hộ). Ý nghĩa là: cửa sổ. Ví dụ : - 。 Cửa sổ đóng chặt quá, mở không ra.. - 。 Mẹ đang lau cửa sổ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 窗户 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 窗户 khi là Danh từ

cửa sổ

墙壁上通气透光的装置

Ví dụ:
  • - 窗户 chuānghu 关得 guāndé jǐn 打不开 dǎbùkāi

    - Cửa sổ đóng chặt quá, mở không ra.

  • - 妈妈 māma 正在 zhèngzài 窗户 chuānghu

    - Mẹ đang lau cửa sổ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 窗户

打开,关闭,修理,清洁 + 窗户

mở/ đóng/ sửa/ dọn dẹp + cửa sổ

Ví dụ:
  • - 用力 yònglì 关闭 guānbì le 窗户 chuānghu

    - Anh ấy dùng lực đóng cửa sổ lại.

  • - 正在 zhèngzài 修理 xiūlǐ 窗户 chuānghu

    - Anh ấy đang sửa cửa sổ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窗户

  • - 光芒 guāngmáng cóng 窗户 chuānghu 进来 jìnlái

    - Tia sáng lọt qua cửa sổ.

  • - xiān 窗户 chuānghu wán

    - Tôi lau xong cửa sổ trước.

  • - 妈妈 māma 正在 zhèngzài 窗户 chuānghu

    - Mẹ đang lau cửa sổ.

  • - 窗户 chuānghu shàng yǒu 影儿 yǐnger

    - Có một cái bóng trên cửa sổ.

  • - 窗户 chuānghu shì 玻璃 bōlí zuò de

    - Cửa sổ được làm bằng kính.

  • - 窗户 chuānghu 玻璃 bōlí de 四周 sìzhōu dōu 用油 yòngyóu 灰泥 huīní shàng

    - xung quanh miếng thuỷ tinh của cửa sổ đã được trét vôi dầu.

  • - 那小女孩 nàxiǎonǚhái 鼻子 bízi tiē zài 窗户 chuānghu shàng

    - Cô bé đặt cái mũi lên cửa sổ.

  • - zhè jiān 屋子 wūzi 两边 liǎngbian yǒu 窗户 chuānghu 光线 guāngxiàn hěn hǎo

    - căn phòng này hai bên đều có cửa sổ, ánh sáng rất tốt.

  • - 窗户 chuānghu de 一边 yībiān shì 一面镜子 yímiànjìngzi 另一边 lìngyībiān guà zhe 一幅 yīfú huà

    - Một bên cửa sổ là một tấm gương, bên kia có treo một bức tranh.

  • - 室内 shìnèi 太闷 tàimèn rén yào 打开 dǎkāi 窗户 chuānghu 透透风 tòutòufēng

    - Trong nhà bí quá, mở cửa thông gió.

  • - 熹光 xīguāng 透过 tòuguò 窗户 chuānghu

    - Ánh sáng bình minh xuyên qua cửa sổ.

  • - 透过 tòuguò 窗户 chuānghu kàn 外面 wàimiàn de 风景 fēngjǐng

    - Nhìn phong cảnh bên ngoài qua cửa sổ.

  • - 用纸 yòngzhǐ 窗户 chuānghu

    - Dùng giấy dán cửa sổ.

  • - 这扇 zhèshàn 窗户 chuānghu de 视野 shìyě 很小 hěnxiǎo

    - Tầm nhìn qua cửa sổ này rất nhỏ.

  • - kuài 窗户 chuānghu 关上 guānshàng

    - Nhanh đóng cửa sổ lại.

  • - 窗户 chuānghu 关严 guānyán le ma

    - Em đóng chặt cửa sổ lại chưa?

  • - 窗户 chuānghu guān hǎo 否则 fǒuzé huì hěn lěng

    - Hãy đóng cửa sổ kỹ, nếu không sẽ rất lạnh.

  • - zhè zhǐ 苍蝇 cāngying tíng zài 窗户 chuānghu shàng

    - Con ruồi này đậu trên cửa sổ.

  • - 窗户 chuānghu zhān le 很多 hěnduō huī

    - Bề mặt cửa sổ dính rất nhiều bụi.

  • - 窗户 chuānghu 外面 wàimiàn 儿有 éryǒu 梧桐树 wútóngshù

    - Bên ngoài cửa sổ có một cây ngô đồng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 窗户

Hình ảnh minh họa cho từ 窗户

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窗户 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:丶フ一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IS (戈尸)
    • Bảng mã:U+6237
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+7 nét)
    • Pinyin: Chuāng , Cōng
    • Âm hán việt: Song
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ丨フノフ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCHWK (十金竹田大)
    • Bảng mã:U+7A97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao