Đọc nhanh: 窗台 (song thai). Ý nghĩa là: bệ cửa sổ; ngưỡng cửa; bệ cửa; ngưỡng cửa sổ. Ví dụ : - 窗台子。 bệ cửa sổ. - 登在窗台儿上擦玻璃。 Anh ấy giẫm lên bệ cửa lau kính.. - 阳光照在窗台上。 Ánh mặt trời chiếu lên bệ cửa sổ.
Ý nghĩa của 窗台 khi là Danh từ
✪ bệ cửa sổ; ngưỡng cửa; bệ cửa; ngưỡng cửa sổ
(窗台儿) 托着窗框的平面部分
- 窗台 子
- bệ cửa sổ
- 登 在 窗台 儿上 擦 玻璃
- Anh ấy giẫm lên bệ cửa lau kính.
- 阳光 照 在 窗台上
- Ánh mặt trời chiếu lên bệ cửa sổ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窗台
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 光芒 从 窗户 里 进来
- Tia sáng lọt qua cửa sổ.
- 望台 兄多加 指点
- Mong huynh đài chỉ giáo nhiều thêm.
- 这位 兄台 太过分 了
- Vị huynh đài này hơi quá đáng rồi.
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 歌台舞榭
- ca đài vũ tạ
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 窗外 响起 了 鸟鸣
- Tiếng chim hót vang lên bên ngoài cửa sổ.
- 窗帘 颜色 很 鲜艳
- Màu của rèm cửa rất rực rỡ.
- 登 在 窗台 儿上 擦 玻璃
- Anh ấy giẫm lên bệ cửa lau kính.
- 窗户 上 有 个 影儿
- Có một cái bóng trên cửa sổ.
- 戏台子
- sân khấu kịch
- 我 在 窗台上 种 了 薄荷
- Tôi trồng bạc hà trên bậu cửa.
- 窗台 子
- bệ cửa sổ
- 窗台 儿
- Bệ cửa sổ.
- 窗台上 的 灰尘 很 厚
- Bụi trên bậu cửa sổ rất dày.
- 阳光 照 在 窗台上
- Ánh mặt trời chiếu lên bệ cửa sổ.
- 我 想 蹬 窗台 , 但是 没蹬 着
- Tôi muốn bước lên bậu cửa sổ, nhưng bước không nổi
- 她 悄然 独 坐在 窗前
- Cô ấy buồn bã ngồi lặng trước cửa sổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 窗台
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窗台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm台›
窗›