Đọc nhanh: 窗台儿 (song thai nhi). Ý nghĩa là: ngưỡng cửa.
Ý nghĩa của 窗台儿 khi là Danh từ
✪ ngưỡng cửa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窗台儿
- 登 在 窗台 儿上 擦 玻璃
- Anh ấy giẫm lên bệ cửa lau kính.
- 窗户 上 有 个 影儿
- Có một cái bóng trên cửa sổ.
- 我 在 窗台上 种 了 薄荷
- Tôi trồng bạc hà trên bậu cửa.
- 玻璃窗 透亮儿
- ánh sáng xuyên qua cửa kính
- 台风 儿 稳健
- phong cách diễn vững vàng.
- 窗台 子
- bệ cửa sổ
- 窗台 儿
- Bệ cửa sổ.
- 台风 儿 潇洒
- phong cách diễn tự nhiên khoáng đạt.
- 窗外 有个 人影 , 一晃儿 就 不见 了
- ngoài cửa sổ có bóng người, loáng một cái đã không thấy đâu cả.
- 窗外 有个 人影儿 一晃 就 不见 了
- Ngoài cửa sổ có một bóng người vút qua thì không nhìn thấy nữa.
- 窗台上 的 灰尘 很 厚
- Bụi trên bậu cửa sổ rất dày.
- 窗户 外面 儿有 棵 梧桐树
- Bên ngoài cửa sổ có một cây ngô đồng.
- 登台 演戏 我 还是 破题儿第一遭
- lần đầu tiên tôi lên sàn diễn.
- 阳光 照 在 窗台上
- Ánh mặt trời chiếu lên bệ cửa sổ.
- 他 猴 在 台阶 上 嗑瓜子 儿
- Nó ngồi chồm hổm trên thềm cắn hạt dưa.
- 我 想 蹬 窗台 , 但是 没蹬 着
- Tôi muốn bước lên bậu cửa sổ, nhưng bước không nổi
- 正是 抗旱 紧张 的 当口儿 , 他们 送来 了 一台 抽水机
- đang lúc khẩn cấp chống hạn, họ lại đưa đến một cái máy bơm nước.
- 初 上 讲台 , 她 有点儿 犯憷
- lần đầu lên sân khấu, cô ấy hơi nhát một chút.
- 窗户 有 缝儿 , 到 冬天 漏风
- cửa sổ có khe hở, đến mùa đông gió lọt vào được.
- 窗帘 上 有 个 人影儿
- Trên rèm cửa có bóng người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 窗台儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窗台儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
台›
窗›