Đọc nhanh: 穿搭 (xuyên đáp). Ý nghĩa là: phối đồ; cách phối đồ. Ví dụ : - 她的穿搭很有个性。 Cách phối đồ của cô ấy rất cá tính.. - 她在穿搭上很有创意。 Cô ấy rất sáng tạo trong cách phối đồ.. - 穿搭可以表达个性。 Cách phối đồ có thể thể hiện cá tính.
Ý nghĩa của 穿搭 khi là Danh từ
✪ phối đồ; cách phối đồ
对于个人服饰风格的分类以及各种风格类型的穿衣法则
- 她 的 穿 搭 很 有 个性
- Cách phối đồ của cô ấy rất cá tính.
- 她 在 穿 搭 上 很 有 创意
- Cô ấy rất sáng tạo trong cách phối đồ.
- 穿 搭 可以 表达 个性
- Cách phối đồ có thể thể hiện cá tính.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿搭
- 她 偶尔 穿 裙子 , 偶尔 穿 裤子
- Cô ấy lúc mặc váy, lúc mặc quần.
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 那 鞋子 破 , 没法 穿 了
- Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.
- 穿凿附会
- giải thích khiên cưỡng
- 她 穿 的 衣服 很 曼妙
- Áo của cô ấy rất mềm mại.
- 我 妹妹 穿着 一袭 旗袍
- Em gái tôi mặc một bộ sườn xám
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 不愁吃 来 不愁穿
- Chẳng phải lo ăn mà cũng chẳng phải lo mặc.
- 现在 吃 穿 不用 犯愁 了
- bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 她 穿 得 太过 冶艳
- Cô ấy ăn mặc quá diêm dúa.
- 她 穿 了 一件 艳丽 的 裙子
- Cô ấy mặc một chiếc váy rất lộng lẫy.
- 穿 得 太 寒酸 了
- ăn mặc quá giản dị.
- 矮人 斧 能 砍 穿 一切
- Rìu lùn cắt xuyên qua mọi thứ.
- 带件 大衣 , 白天 穿 , 晚上 当 被 盖 , 一搭两用 儿
- Mang theo chiếc áo khoác, ban ngày thì mặc, ban đêm làm chăn đắp, một công đôi việc.
- 她 的 穿 搭 很 有 个性
- Cách phối đồ của cô ấy rất cá tính.
- 穿 搭 可以 表达 个性
- Cách phối đồ có thể thể hiện cá tính.
- 妈妈 对 我 的 穿 搭 表示 反对
- Mẹ không hài lòng với phong cách ăn mặc của tôi.
- 她 在 穿 搭 上 很 有 创意
- Cô ấy rất sáng tạo trong cách phối đồ.
- 我 喜欢 他 的 穿衣 风格
- Tôi thích phong cách ăn mặc của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 穿搭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穿搭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm搭›
穿›