穿搭 chuān dā

Từ hán việt: 【xuyên đáp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "穿搭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 穿

Đọc nhanh: 穿 (xuyên đáp). Ý nghĩa là: phối đồ; cách phối đồ. Ví dụ : - 穿。 Cách phối đồ của cô ấy rất cá tính.. - 穿。 Cô ấy rất sáng tạo trong cách phối đồ.. - 穿。 Cách phối đồ có thể thể hiện cá tính.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 穿搭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 穿搭 khi là Danh từ

phối đồ; cách phối đồ

对于个人服饰风格的分类以及各种风格类型的穿衣法则

Ví dụ:
  • - de 穿 chuān hěn yǒu 个性 gèxìng

    - Cách phối đồ của cô ấy rất cá tính.

  • - zài 穿 chuān shàng hěn yǒu 创意 chuàngyì

    - Cô ấy rất sáng tạo trong cách phối đồ.

  • - 穿 chuān 可以 kěyǐ 表达 biǎodá 个性 gèxìng

    - Cách phối đồ có thể thể hiện cá tính.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿搭

  • - 偶尔 ǒuěr 穿 chuān 裙子 qúnzi 偶尔 ǒuěr 穿 chuān 裤子 kùzi

    - Cô ấy lúc mặc váy, lúc mặc quần.

  • - 只有 zhǐyǒu 微细 wēixì 粒子 lìzǐ 穿透 chuāntòu dào fèi 深部 shēnbù

    - Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.

  • - 鞋子 xiézi 没法 méifǎ 穿 chuān le

    - Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.

  • - 穿凿附会 chuānzáofùhuì

    - giải thích khiên cưỡng

  • - 穿 chuān de 衣服 yīfú hěn 曼妙 mànmiào

    - Áo của cô ấy rất mềm mại.

  • - 妹妹 mèimei 穿着 chuānzhe 一袭 yīxí 旗袍 qípáo

    - Em gái tôi mặc một bộ sườn xám

  • - 婆婆 pópó shì 爱美 àiměi de 老人 lǎorén 穿戴 chuāndài 从来 cónglái shì 干干净净 gāngānjìngjìng 利利索索 lìlìsuosuǒ

    - Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.

  • - 不愁吃 bùchóuchī lái 不愁穿 bùchóuchuān

    - Chẳng phải lo ăn mà cũng chẳng phải lo mặc.

  • - 现在 xiànzài chī 穿 chuān 不用 bùyòng 犯愁 fànchóu le

    - bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.

  • - zhè 几年 jǐnián chī 穿 chuān 不但 bùdàn chóu 而且 érqiě 还有 háiyǒu 余裕 yúyù

    - mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.

  • - 穿 chuān 太过 tàiguò 冶艳 yěyàn

    - Cô ấy ăn mặc quá diêm dúa.

  • - 穿 chuān le 一件 yījiàn 艳丽 yànlì de 裙子 qúnzi

    - Cô ấy mặc một chiếc váy rất lộng lẫy.

  • - 穿 chuān tài 寒酸 hánsuān le

    - ăn mặc quá giản dị.

  • - 矮人 ǎirén néng kǎn 穿 chuān 一切 yīqiè

    - Rìu lùn cắt xuyên qua mọi thứ.

  • - 带件 dàijiàn 大衣 dàyī 白天 báitiān 穿 chuān 晚上 wǎnshang dāng bèi gài 一搭两用 yīdāliǎngyòng ér

    - Mang theo chiếc áo khoác, ban ngày thì mặc, ban đêm làm chăn đắp, một công đôi việc.

  • - de 穿 chuān hěn yǒu 个性 gèxìng

    - Cách phối đồ của cô ấy rất cá tính.

  • - 穿 chuān 可以 kěyǐ 表达 biǎodá 个性 gèxìng

    - Cách phối đồ có thể thể hiện cá tính.

  • - 妈妈 māma duì de 穿 chuān 表示 biǎoshì 反对 fǎnduì

    - Mẹ không hài lòng với phong cách ăn mặc của tôi.

  • - zài 穿 chuān shàng hěn yǒu 创意 chuàngyì

    - Cô ấy rất sáng tạo trong cách phối đồ.

  • - 喜欢 xǐhuan de 穿衣 chuānyī 风格 fēnggé

    - Tôi thích phong cách ăn mặc của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 穿搭

Hình ảnh minh họa cho từ 穿搭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穿搭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dā , Tà
    • Âm hán việt: Tháp , Đáp
    • Nét bút:一丨一一丨丨ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTOR (手廿人口)
    • Bảng mã:U+642D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • 穿

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuān
    • Âm hán việt: Xuyên , Xuyến
    • Nét bút:丶丶フノ丶一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCMVH (十金一女竹)
    • Bảng mã:U+7A7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao