Đọc nhanh: 窃嫌 (thiết hiềm). Ý nghĩa là: kẻ trộm bị nghi ngờ (Tw).
Ý nghĩa của 窃嫌 khi là Danh từ
✪ kẻ trộm bị nghi ngờ (Tw)
suspected thief (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窃嫌
- 引 避 ( 因 避嫌 而 辞官 )
- tránh đi
- 她 嫌 她 男朋友 太矮
- Cô ấy chê bạn trai cô ấy quá thấp.
- 这老 嬉皮 不仅 是 在 嫌 我 胖 啊
- Tôi biết tên hippie già này không chỉ gọi tôi là béo.
- 孩子 们 嫌弃 这个 游戏
- Bọn trẻ ghét trò chơi này.
- 消释 前嫌
- xoá bỏ hiềm khích trước đây.
- 那个 男人 扭住 那个 嫌疑犯
- Người đàn ông tóm chặt kẻ tình nghi.
- 窃窃私语
- nói riêng; thì thầm.
- 窃案
- vụ án ăn trộm.
- 那个 杀人犯 和 这起 盗窃案 绝对 有关
- Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.
- 盗窃犯
- tội phạm trộm cướp.
- 涉嫌 人犯
- có liên quan đến phạm nhân.
- 那 是 一起 盗窃 案件
- Đó là một vụ án trộm cắp.
- 我 暗自 窃喜
- Tôi mừng thần trong bụng
- 窃笑
- lén cười.
- 窃贼 把 夜班 守卫 员 捆住 把 他 的 嘴 也 堵住 了
- Kẻ trộm buộc chặt người bảo vệ đang trực đêm và bịt miệng anh ta.
- 窃取 职位
- chiếm lấy chức vị.
- 这家 公司 涉嫌 逃税
- Công ty này bị cáo buộc trốn thuế.
- 他 因涉嫌 谋杀 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì tình nghi giết người.
- 他 被 怀疑 涉嫌 诈骗
- Anh ta bị nghi ngờ lừa đảo.
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 窃嫌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窃嫌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嫌›
窃›