豪言空话 háo yán kōnghuà

Từ hán việt: 【hào ngôn không thoại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "豪言空话" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hào ngôn không thoại). Ý nghĩa là: lời lẽ rỗng tuếch; ba hoa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 豪言空话 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 豪言空话 khi là Thành ngữ

lời lẽ rỗng tuếch; ba hoa

内容空洞的大话

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豪言空话

  • - 徒托空言 tútuōkōngyán

    - chỉ nói suông

  • - 药石之言 yàoshízhīyán ( 劝人 quànrén 改过 gǎiguò 的话 dehuà )

    - lời khuyên bảo

  • - 发言者 fāyánzhě 讲话 jiǎnghuà 结结巴巴 jiējiēbābā de 有时 yǒushí yóu 主席 zhǔxí 提示 tíshì

    - Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.

  • - 八股文 bāgǔwén 语言 yǔyán 干瘪 gānbiě 内容 nèiróng 空泛 kōngfàn

    - văn bát cổ từ ngữ khô khan, nội dung lại không sát với thực tế.

  • - 白话 báihuà jiā 文言 wényán 念起来 niànqǐlai 顺口 shùnkǒu

    - bạch thoại xen lẫn văn ngôn, đọc lên không thuận miệng.

  • - 空口说白话 kōngkǒushuōbáihuà

    - rỗi mồm nói linh tinh

  • - 初期 chūqī 白话文 báihuàwén 搀用 chānyòng 文言 wényán 成分 chéngfèn de 比较 bǐjiào duō

    - văn bạch thoại ở thời kỳ đầu lẫn khá nhiều thành phần văn ngôn.

  • - ya cuì xiū 胡言乱语 húyánluànyǔ ( 多见于 duōjiànyú 早期白话 zǎoqībáihuà )

    - xì! đừng có mà ăn nói tầm bậy! (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu).

  • - 空言 kōngyán 无补 wúbǔ

    - lời nói vô bổ; lời nói chẳng mang lại ích lợi gì

  • - 刍荛之言 chúráozhīyán ( 浅陋 qiǎnlòu 的话 dehuà )

    - lời quê mùa.

  • - 一言既出 yīyánjìchū 驷马难追 sìmǎnánzhuī ( 形容 xíngróng huà shuō 出口 chūkǒu 无法 wúfǎ zài 收回 shōuhuí )

    - nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.

  • - 空话连篇 kōnghuàliánpiān

    - nói gì đâu không.

  • - 能言善辩 néngyánshànbiàn 说出 shuōchū 的话 dehuà 滴水不漏 dīshuǐbùlòu

    - cô ấy nói rất hợp lý, lời nói trôi chảy.

  • - 说话算话 shuōhuàsuànhuà 绝不会 juébúhuì 食言 shíyán

    - Anh ấy giữ lời, tuyệt đối không nuốt lời.

  • - 出言不逊 chūyánbùxùn ( 说话 shuōhuà 客气 kèqi )

    - nói năng không khách sáo.

  • - 这种 zhèzhǒng huà yán 不得 bùdé

    - Bạn không thể nói điều đó.

  • - yǒu 空当儿 kōngdāngér jiù 打个 dǎgè 电话 diànhuà

    - Khi có thời gian thì gọi điện nhé.

  • - 说空话 shuōkōnghuà 解决不了 jiějuébùliǎo 实际 shíjì 问题 wèntí

    - chỉ nói suông thôi thì không giải quyết được thực tế của vấn đề đâu.

  • - 大会 dàhuì 发言 fāyán yào 开门见山 kāiménjiànshān 套话 tàohuà 空话 kōnghuà dōu yīng 省去 shěngqù

    - phát biểu trên hội nghị nên nói thẳng vào vấn đề, bớt đi những lời sáo ngữ, vô nghĩa.

  • - 说话 shuōhuà 有点 yǒudiǎn tài 豪横 háohèng

    - Cô ấy nói chuyện có hơi ngang ngược.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 豪言空话

Hình ảnh minh họa cho từ 豪言空话

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豪言空话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+7 nét)
    • Pinyin: Háo
    • Âm hán việt: Hào
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRBO (卜口月人)
    • Bảng mã:U+8C6A
    • Tần suất sử dụng:Cao