Đọc nhanh: 柳暗花明 (liễu ám hoa minh). Ý nghĩa là: hi vọng; có hi vọng (trong hoàn cảnh khốn khó, tìm được lối thoát. Nguyên câu thơ là của Lục Du "Sơn cùng thuỷ tận nghi vô lộ, liễu ám hoa minh hựu nhất thôn" - Sơn cùng thuỷ tận ngờ hết lối, liễu rủ hoa cười lại gặp làng.); hy vọng.
Ý nghĩa của 柳暗花明 khi là Thành ngữ
✪ hi vọng; có hi vọng (trong hoàn cảnh khốn khó, tìm được lối thoát. Nguyên câu thơ là của Lục Du "Sơn cùng thuỷ tận nghi vô lộ, liễu ám hoa minh hựu nhất thôn" - Sơn cùng thuỷ tận ngờ hết lối, liễu rủ hoa cười lại gặp làng.); hy vọng
形容柳树成阴、繁花耀 眼的美景宋代陆游有'山重水复疑无路,柳暗花明又一村'的诗句,后多用来比喻在困境中看到希望
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柳暗花明
- 花朵 绽放 鲜艳 明媚
- Hoa nở rực rỡ tươi sáng.
- 小花 错过 了 小明
- Tiểu Hoa đã bỏ lỡ Tiểu Minh.
- 小 明 暗恋 同桌 很久 了
- Tiểu Minh yêu thầm bạn cùng bàn rất lâu rồi.
- 柜柳 的 花 很 美
- Hoa cây cử rất đẹp.
- 明察暗访
- bên ngoài quan sát công khai bên trong dò la tình hình.
- 半明半暗
- tranh tối tranh sáng
- 半明 不暗
- tranh tối tranh sáng
- 不明不暗
- tranh sáng tranh tối
- 明人不做暗事
- người quang minh chính đại không làm chuyện mờ ám.
- 明人不做暗事
- người quang minh không làm chuyện mờ ám
- 明人不做暗事
- Người quang vinh không làm chuyện mờ ám.
- 这个 房间 半明半暗
- Căn phòng này nửa sáng nửa tối.
- 火花 在 黑暗 中 闪烁
- Tia lửa lóe lên trong bóng tối.
- 明枪易躲 , 暗箭难防
- giáo đâm thẳng dễ tránh, tên bắn lén khó phòng (đánh trước mặt dễ né, đánh lén khó đỡ)
- 这幅 画 明暗 层次 不够
- Bức tranh không có đủ lớp sáng và tối.
- 花街柳巷
- xóm cô đầu
- 有心 栽花 花不发 , 无心插柳柳成荫
- Có lòng trồng hoa hoa chẳng nở, vô tình cắm liễu liễu lại xanh
- 花园 央是 棵 大柳树
- Ở trung tâm vườn hoa là một cây liễu lớn.
- 花红柳绿 的 春天 来 了
- Mùa xuân với hoa đỏ và liễu xanh đã đến.
- 那片 区域 曾 是 花街柳巷
- Khu vực đó từng là xóm cô đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 柳暗花明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柳暗花明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm明›
暗›
柳›
花›