Đọc nhanh: 阳关大道 (dương quan đại đạo). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) con đường rộng mở, ((văn học)) con đường qua Yangguan 陽關 | 阳关, tương lai tươi sáng.
Ý nghĩa của 阳关大道 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) con đường rộng mở
(fig.) wide open road
✪ ((văn học)) con đường qua Yangguan 陽關 | 阳关
(lit.) the road through Yangguan 陽關|阳关 [Yáng guān]
✪ tương lai tươi sáng
bright future
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阳关大道
- 亚历山大 知道 是
- Alexander có biết điều đó không
- 爸爸 抱怨 关于 压力 太 大
- Bố phàn nàn vì áp lực quá lớn.
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 这次 事故 对 公司 信誉 大 有关 碍
- sự việc này ảnh hưởng rất lớn đến danh dự của công ty.
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 老师 的 安排 很 公道 , 大家 都 很 赞同
- Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.
- 大雪 堵塞 了 道路
- Tuyết lớn làm tắc nghẽn đường.
- 关照 大家 明天 的 安排
- Thông báo cho mọi người về kế hoạch ngày mai.
- 他 道歉 了 , 但话 犹如 石沉大海
- Anh ấy đã xin lỗi, nhưng lời xin lỗi đó như đá chìm biển lớn.
- 大楼 的 走 道 窄
- hành lang toà nhà rất hẹp.
- 大家 用 彩灯 装饰 街道
- Mọi người trang trí đường phố bằng đèn màu.
- 大雨 使 道路 沦陷
- Mưa lớn đã làm ngập đường.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 关门大吉
- đóng cửa cho khoẻ; đóng cửa cho êm chuyện.
- 你 关上 大门 吧
- Bạn đóng cổng nhé.
- 无关大局
- không liên quan gì đến tình hình chung
- 大家 都 知道 这个 道理
- Mọi người đều biết quy tắc này.
- 力道 大
- lực lượng mạnh.
- 这 道菜 用 大白菜 做 的
- Món này làm từ cải thảo.
- 你 走 你 的 阳关道 , 我 走 我 的 独木桥
- anh đi con đường sáng lạng của anh, tôi đi con đường gian nan của tôi; anh đường anh tôi đường tôi; đường ai nấy đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阳关大道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阳关大道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
大›
道›
阳›
đường hẹp quanh co (thường chỉ những con đường mòn trên núi)
cùng đường bí lối; chui vào ngõ cụt; không còn lối thoát; đến bước đường cùng
cùng đường; cùng đường bí lối; xa xôi hẻo lánh (ví với tình cảnh không có lối thoát; lâm vào cảnh tuyệt vọng); xa xôi hẻo lánh; tuyệt thuỷ cùng sơn; sơn cùng thuỷ tận
tà đạo; tà thuyết; bàng môn tà đạo
đường ổ gà, gập ghềnh (thành ngữ); (nghĩa bóng) đầy thất vọng và hy vọng vụt tắt