阳关大道 yáng guān dàdào

Từ hán việt: 【dương quan đại đạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "阳关大道" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dương quan đại đạo). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) con đường rộng mở, ((văn học)) con đường qua Yangguan | , tương lai tươi sáng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 阳关大道 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 阳关大道 khi là Thành ngữ

(nghĩa bóng) con đường rộng mở

(fig.) wide open road

((văn học)) con đường qua Yangguan 陽關 | 阳关

(lit.) the road through Yangguan 陽關|阳关 [Yáng guān]

tương lai tươi sáng

bright future

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阳关大道

  • - 亚历山大 yàlìshāndà 知道 zhīdào shì

    - Alexander có biết điều đó không

  • - 爸爸 bàba 抱怨 bàoyuàn 关于 guānyú 压力 yālì tài

    - Bố phàn nàn vì áp lực quá lớn.

  • - 恋爱 liànài zhōng 尽量 jǐnliàng 还是 háishì 避免 bìmiǎn 恋爱 liànài nǎo zhè 每个 měigè rén 恋爱观 liànàiguān yǒu 很大 hěndà de 关系 guānxì

    - Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.

  • - 这次 zhècì 事故 shìgù duì 公司 gōngsī 信誉 xìnyù 有关 yǒuguān ài

    - sự việc này ảnh hưởng rất lớn đến danh dự của công ty.

  • - 这个 zhègè 柜子 guìzi 放在 fàngzài 过道 guòdào 妨碍 fángài 走路 zǒulù

    - Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.

  • - 老师 lǎoshī de 安排 ānpái hěn 公道 gōngdào 大家 dàjiā dōu hěn 赞同 zàntóng

    - Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.

  • - 大雪 dàxuě 堵塞 dǔsè le 道路 dàolù

    - Tuyết lớn làm tắc nghẽn đường.

  • - 关照 guānzhào 大家 dàjiā 明天 míngtiān de 安排 ānpái

    - Thông báo cho mọi người về kế hoạch ngày mai.

  • - 道歉 dàoqiàn le 但话 dànhuà 犹如 yóurú 石沉大海 shíchéndàhǎi

    - Anh ấy đã xin lỗi, nhưng lời xin lỗi đó như đá chìm biển lớn.

  • - 大楼 dàlóu de zǒu dào zhǎi

    - hành lang toà nhà rất hẹp.

  • - 大家 dàjiā yòng 彩灯 cǎidēng 装饰 zhuāngshì 街道 jiēdào

    - Mọi người trang trí đường phố bằng đèn màu.

  • - 大雨 dàyǔ 使 shǐ 道路 dàolù 沦陷 lúnxiàn

    - Mưa lớn đã làm ngập đường.

  • - 联邦政府 liánbāngzhèngfǔ de 官员 guānyuán men duì 大加 dàjiā 排挤 páijǐ 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi 无关紧要 wúguānjǐnyào de rén le

    - Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.

  • - 关门大吉 guānméndàjí

    - đóng cửa cho khoẻ; đóng cửa cho êm chuyện.

  • - 关上 guānshàng 大门 dàmén ba

    - Bạn đóng cổng nhé.

  • - 无关大局 wúguāndàjú

    - không liên quan gì đến tình hình chung

  • - 大家 dàjiā dōu 知道 zhīdào 这个 zhègè 道理 dàoli

    - Mọi người đều biết quy tắc này.

  • - 力道 lìdào

    - lực lượng mạnh.

  • - zhè 道菜 dàocài yòng 大白菜 dàbáicài zuò de

    - Món này làm từ cải thảo.

  • - zǒu de 阳关道 yángguāndào zǒu de 独木桥 dúmùqiáo

    - anh đi con đường sáng lạng của anh, tôi đi con đường gian nan của tôi; anh đường anh tôi đường tôi; đường ai nấy đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阳关大道

Hình ảnh minh họa cho từ 阳关大道

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阳关大道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:フ丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLA (弓中日)
    • Bảng mã:U+9633
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa