Đọc nhanh: 计穷途拙 (kế cùng đồ chuyết). Ý nghĩa là: bước đường cùng; tương lai mờ mịt.
Ý nghĩa của 计穷途拙 khi là Thành ngữ
✪ bước đường cùng; tương lai mờ mịt
计策用尽了,路途崎岖不平形容前途莫测
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计穷途拙
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 这次 计划 太漏 了 呀
- Kế hoạch lần này quá kém nhỉ.
- 拙于 言辞
- ăn nói vụng về
- 鸿猷 ( 大 计划 )
- kế hoạch lớn
- 这个 海报 的 设计 很 鲜艳
- Thiết kế của áp phích này rất sặc sỡ.
- 不 计较 个人 恩怨
- không nghĩ đến ân oán cá nhân.
- 穷途末路
- bước đường cùng.
- 穷竭 心计
- nghĩ hết kế.
- 犯罪分子 已经 日暮途穷
- Tên tội phạm này đã chỉ còn ngày tàn.
- 日暮途穷
- bước đường cùng; hết đường xoay sở.
- 计算机 的 用途 不胜枚举
- Có vô số công dụng của máy tính.
- 他 被 逼 到 穷途末路 了
- Anh ấy bị ép vào đường cùng.
- 这位 伟大 的 国王 已感 日暮途穷
- Vị vua vĩ đại đang ở giai đoạn cuối cuộc đời.
- 他 日暮途穷 只能靠 朋友
- Anh ấy bước đường cùng, chỉ còn cách dựa vào bạn bè.
- 在 日暮途穷 的 绝境 里 只 需 团结 就 能 看到 山穷水尽
- Ở trong tuyệt cảnh bước đường cùng, chỉ cần đoàn kết là có thể thấy cuối con đường.
- 她 为了 我 的 前途 计较 很多
- Mẹ vì tương lai của tôi mà tính toán rất nhiều.
- 个人 认为 这个 计划 很 有 前途
- Cá nhân tôi cho rằng kế hoạch này rất có triển vọng.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 计穷途拙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 计穷途拙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拙›
穷›
计›
途›