Đọc nhanh: 程式 (trình thức). Ý nghĩa là: thể thức; phương thức; hình thức; hình thái; chương trình; cách thức; phương trình. Ví dụ : - 公文程式。 thể thức công văn.. - 表演的程式。 chương trình biểu diễn.. - 这道方程式不易图解。 Phương trình này không dễ để vẽ biểu đồ.
Ý nghĩa của 程式 khi là Danh từ
✪ thể thức; phương thức; hình thức; hình thái; chương trình; cách thức; phương trình
特定的法式、格式
- 公文 程式
- thể thức công văn.
- 表演 的 程式
- chương trình biểu diễn.
- 这道 方程式 不易 图解
- Phương trình này không dễ để vẽ biểu đồ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 程式
- 河防 工程
- công trình phòng lũ
- 我 奶奶 是 一名 工程师
- Bà tôi là một kỹ sư.
- 阅兵式
- nghi thức duyệt binh
- 她 在 开幕式 上 致辞
- Cô ấy đọc diễn văn tại buổi lễ khai mạc.
- 不日启程
- vài hôm nữa là lên đường
- 准备 启程
- chuẩn bị khởi hành
- 兹 开启 全新 旅程
- Bây giờ mở đầu hành trình mới.
- 明天 启程 前往 广州
- Ngày mai lên đường đi Quảng Châu.
- 我们 按照 公式 编写 了 程序
- Chúng tôi đã viết chương trình theo công thức.
- 表演 的 程式
- chương trình biểu diễn.
- 方程式
- Dạng phương trình.
- 公文 程式
- thể thức công văn.
- 小 凯旋 式 古罗马 欢迎 将士 凯旋归来 的 仪式 , 隆重 程度 稍 次于 凯旋 式
- Lễ kỷ niệm nhỏ hơn Lễ kỷ niệm chiến sĩ quay trở lại từ chiến trường của La Mã cổ đại.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 这道 方程式 不易 图解
- Phương trình này không dễ để vẽ biểu đồ.
- 在 优化 问题 中 , 一种 表示 若干 变量 相互 关系 的 方程 ( 式 ) 或 不等式
- Trong các vấn đề tối ưu hóa, đó là một phương trình (hoặc bất phương trình) biểu diễn mối quan hệ giữa các biến.
- 我 不会 解 这个 方程式
- Tôi không biết cách giải phương trình này.
- 他 一直 在 努力 解 这个 方程式
- Anh ấy luôn cố gắng giải phương trình này.
- 这个 方程式 中 的 x 代表 什 麽
- Trong phương trình này, x đại diện cho cái gì?
- 这个 文件 的 格式 不 正确
- Định dạng của tài liệu này không đúng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 程式
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 程式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm式›
程›